- Tháng Ba 3, 2021
- Đăng bởi: BO NHI
- Danh mục: TIN TỨC SỰ KIỆN
Chưa có bình luận

코로나 검사 음성확인서 발급기관 (91개 지점)
91 đơn vị được cấp phép thực hiện xét nghiệm khẳng định COVID-19
북부 (41개 지점) Miền Bắc: 41 đơn vị |
|
1 | 중앙질병위생원 (Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương) |
2 | 공공의료예방의학교육원 (Viện Đào tạo Y học dự phòng và Y tế công cộng) |
3 | 공공의료대학교 (Trường Đại học Y tế công cộng) |
4 | 하노이시 검역센터 (Trung tâm kiểm soát bệnh tật TP. Hà Nội) |
5 | 박닌성 검역센터 (Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Ninh) |
6 | 박장성 검역센터 (Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Bắc Giang) |
7 | 하이퐁 예방의료센터 (Trung tâm y tế dự phòng Hải Phòng) |
8 | 타잉화성 검역센터 (Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Thanh Hóa) |
9 | 꽝닌성 검역센터 (Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Quảng Ninh) |
10 | 옌바이 검역센터 (Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Yên Bái) |
11 | 라오까이성 검역센터 (Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Lào Cai) |
12 | 하이즈엉성 검역센터 (Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Hải Dương) |
13 | 디엔비엔성 검역센터 (Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Điện Biên) |
14 | 응에안성 검역센터 (Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Nghệ An) |
15 | 타이빙성 검역센터 (Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Thái Bình) |
16 | 화빙성 검역센터 (Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Hòa Bình) |
17 | 하띵성 검역센터 (Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Hà Tĩnh) |
18 | 남딩성 검역센터 (Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Nam Định) |
19 | 흥옌성 검역센터 (Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Hưng Yên) |
20 | 까오방성 검역센터 (Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Cao Bằng) |
21 |
하낭성 검역센터 (Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Hà Nam) |
22 | 중앙열대병병원 (Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương) |
23 | 중앙아동병원 (Bệnh viện Nhi Trung ương) |
24 | 바익마이병원 (Bệnh viện Bạch Mai) |
25 | 중앙폐병원 (Bệnh viện Phổi Trung ương) |
26 | 타이응우옌 중앙종합병원 (Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên) |
27 | 푸토성 종합병원 (Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Thọ) |
28 | 닌빈성 종합병원 (Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Bình) |
29 | 타잉화성 종합병원 (Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa) |
30 | 타잉냔병원 (Bệnh viện Thanh Nhàn) |
31 | 홍응옥종합병원 (Bệnh viện Đa khoa Hồng Ngọc) |
32 | Medlatec병원 (Bệnh viện Medlatec) |
33 | 득장종합병원 (Bệnh viện Đa khoa Đức Giang) |
34 | 103병원 (Bệnh viện 103) |
35 | 108병원 (Bệnh viện 108) |
36 | 110군의병원 (Bệnh viện Quân y 110) |
37 | 군대예방의학원 (Viện Y học dự phòng Quân đội) |
38 | 중앙수의진단센터 (Trung tâm chẩn đoán Thú y trung ương) |
39 | 제2지역수의지국 (Chi cục Thú y vùng II) |
40 | 제3지역수의지국 (Chi Cục Thú Y vùng III) |
41 | 베트남-러시아열대센터 (Trung tâm Nhiệt đới Việt – Nga) |
중부 (9개 지점) Miền Trung: 9 đơn vị |
|
1 | 냐짱 파스테르원(Viện Pasteur Nha Trang) |
2 | 다낭 검역센터 (Trung tâm kiểm soát bệnh tật Đà Nẵng) |
3 | 꽝남성 검역센터 (Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Quảng Nam) |
4 | 닌투언 검역센터 (Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Ninh Thuận) |
5 | 후에 중앙종합병원 (Bệnh viện Đa khoa Trung ương Huế) |
6 | 꽝응아이성 종합병원 (Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Ngãi) |
7 | 다낭 C병원 (Bệnh viện C Đà Nẵng) |
8 | 다낭 Vinmec병원 (Bệnh viện Vinmec Đà Nẵng) |
9 | 공안부-199병원 (Bệnh viện 199 – Bộ Công an) |
서부고원 (3개 지점) Tây Nguyên: 3 đơn vị |
|
1 | 서부고원 질병위생원 (Viện Vệ sinh dịch tễ Tây Nguyên) |
2 | 쟈라이성 검역센터 (Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Gia Lai) |
3 | 닥농성 검역센터 (Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Đắc Nông) |
남부 (38개 지점) Miền Nam: 38 đơn vị |
|
1 | 호치민시 파스테르원 (Viện Pasteur TP. Hồ Chí Minh) |
2 | 호치민시 공공의료원 (Viện Y tế công cộng TP. Hồ Chí Minh) |
3 | 껀터성 검역센터 (Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Cần Thơ) |
4 | 끼엔장성 검역센터 (Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Kiên Giang) |
5 | 동나이성 검역센터 (Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Đồng Nai) |
6 | 떠이닌성 검역센터 (Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Tây Ninh) |
7 | 럼동성 검역센터 (Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Lâm Đồng) |
8 | 바지어-붕따우성 검역센터 (
Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu) |
9 | 호치민시 검역센터 (Trung tâm kiểm soát bệnh tật TP. Hồ Chí Minh) |
10 | 허우장성 예방의료센터 (Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Hậu Giang) |
11 | 박리에우 검역센터 (Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Bạc Liêu) |
12 | 까마우성 검역센터 (Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Cà Mau) |
13 | 푸꾸옥 의료센터 (Trung tâm Y tế Phú Quốc) |
14 | 쩌러이병원 (Bệnh viện Chợ Rẫy) |
15 | 호치민시 통일병원 (Bệnh viện Thống Nhất TP.HCM) |
16 | 껀터 중앙종합병원 (Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ) |
17 |
호치민시 의약대학교 소속 호치민시의약대학병원
(Bệnh viện Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh thuộc Trường Đại học Y Dược TP.Hồ Chí Minh) |
18 | 호치민시 열대병병원 (Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới TP. Hồ Chí Minh) |
19 | 제1 아동병원 (Bệnh viện Nhi Đồng 1) |
20 | 동나이성 종합병원 (Bệnh viện Đa khoa tỉnh Đồng Nai) |
21 | 동나이 통일종합병원 (Bệnh viện Đa khoa Thống Nhất Đồng Nai) |
22 | 팜응옥타익병원 (Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch) |
23 | 호치민시 아동병원 (Bệnh viện Nhi đồng TP. Hồ Chí Minh) |
24 | 호치민시-FV병원 (Bệnh viện FV– TP. Hồ Chí Minh) |
25 | 안장성 종합병원 (Bệnh viện Đa khoa Trung tâm An Giang) |
26 | 롱안성 종합병원 (Bệnh viện Đa khoa tỉnh Long An) |
27 | 박리에우 타잉부메딕 종합병원 (Bệnh viện đa khoa Thanh Vũ Medic Bạc Liêu) |
28 | 응우옌찌프엉병원 (Bệnh viện Nguyễn Tri Phương) |
29 | 투득군병원 (Bệnh viện Quận Thủ Đức) |
30 | 115 쟈안 병원 (Bệnh viện Gia An 115) |
31 | 2군병원 (Bệnh viện Quận 2) |
32 | 의학품질검사센터 (Trung tâm Kiểm chuẩn chất lượng xét nghiệm y học) |
33 | 호안미사이공 종합병원 주식회사
(Công ty Cổ phần Bệnh viện Đa khoa Hoàn Mỹ Sài Gòn) |
34 | 175군의병원 (Bệnh viện Quân y 175) |
35 | 제6지역수의지국 (Chi cục Thú y vùng VI) |
36 | 제7지역수의지국 (Chi cục Thú y vùng VII) |
37 | 남쪽군대예방의료센터 (Trung tâm Y tế dự phòng Quân đội phía Nam) |
38 | 7A군의병원 (Bệnh viện Quân y 7A) |
🔖TỔ CHỨC GIÁO DỤC DUY TÂN🔖
🏣Trụ sở chính: Tòa nhà Prime – 3D Trần Phú, Phường 4, Quận 5, TP.HCM
🇰🇷CN tại Hàn Quốc: 서울 서초구 효령로 2길 4, ☎️: 02 3473 1345
🇯🇵CN tại Nhật Bản: 572-0077 大阪府寝屋川市点野3丁目30-23,☎️: 072-888-8644
🌐Website: https://duytanedu.vn
☎️Hotline: 0903989841, 0902867250
📧Email: studyduytan@gmail.com
📤Fanpage: https://www.facebook.com/tochucgiaoducduytan/
💓Youtube: TỔ CHỨC GIÁO DỤC DUY TÂN