Đại học Busan Catholic - 부산가톨릭대학교
I. TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC CATHOLIC BUSAN HÀN QUỐC
- Tên tiếng Anh: Catholic University of Pusan (CUP)
- Tên tiếng Hàn: 부산가톨릭대학교
- Năm thành lập: 1964
- Địa chỉ: 57 Oryundae-ro, Bugok 3-dong, Geumjeong-gu, Busan, Hàn Quốc
- Website: www.cup.ac.kr.
1. Giới Thiệu Chung
Năm 1991, trường Đại học Catholic Busan được thành lập với mục tiêu chính là đào tạo các mục sư. Đến năm 1999, hai trường Đại học Catholic Busan và Đại học Jinsan đã sát nhập, tạo nên sự thống nhất mới và chọn lấy tên gọi Đại học Catholic Busan.
Hiện nay, Đại học Catholic Busan bao gồm 4 khối ngành với tổng cộng 18 chuyên ngành và 1 viện cao học. Trường được đánh giá có cơ sở hạ tầng hiện đại, phục vụ tốt cho sinh viên và được công nhận cao về chất lượng giáo dục cũng như chương trình đào tạo chuyên sâu.
Năm 2015, trường đã được báo cáo đánh giá cải cách Đại học đánh giá với điểm A, là trường duy nhất đạt điểm này trong khu vực Busan và Gyeongnam. Trong giai đoạn từ 2015 đến 2018, Đại học Catholic Busan liên tục đứng đầu với tỉ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm cao nhất trong khu vực Busan, Ulsan, Gyeongnam trong suốt 4 năm.
2. Các Thành Tích Nổi Bật Của Trường
- Năm 2015, Catholic Busan là trường đại học duy nhất đào tạo hệ 4 năm được xếp hạng A trong khu vực Busan và Gyeongnam.
- Có tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp kiếm được việc làm cao nhất khu vực Busan, Ulsan và Gyeongnam trong 4 năm liền (2015 – 2018).
- Sinh viên trường có tỷ lệ nhận được học bổng cao nhất toàn khu vực Busan.
3. Điều Kiện Du Học Tại Trường Đại Học Catholic Busan Hàn Quốc
a. Hệ học tiếng
- Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
- Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
- Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
- Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
- Điểm GPA 3 năm THPT ≥ 6.5
- Không yêu cầu TOPIK
b. Hệ Đại học
- Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
- Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
- Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
- Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
- Điểm GPA 3 năm THPT ≥ 6.5
- Đã có tối thiểu TOPIK 3, IELTS 5.5, TOEFL 530 (hệ tiếng Anh)
c. Hệ sau Đại học
- Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
- Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
- Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
- Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
- Điểm GPA 3 năm THPT ≥ 6.5
- Đã có bằng cử nhân và tối thiểu TOPIK 4
II.Các Chương Trình Đào Tạo Tại Trường Đại Học Catholic Busan Hàn Quốc
1. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CATHOLIC BUSAN HÀN QUỐC
- Phí đăng ký 100.000 KRW
- Học phí 4.800.000 KRW
Cấp độ | Nội dung |
Cấp 1( Sơ cấp) | Có thể đọc, viết tiếng Hàn và phát âm chuẩn xác
Tự giới thiệu bản thân trong trường hợp quan hệ gần gũi Có thể hỏi và trả lời tên của đồ vật và biết từ vựng biểu hiện về vị trí và địa điểm của sự vật đó. Ứng dụng vào những trường hợp sinh hoạt thường ngày như gọi món ăn, sử dụng phương tiện giao thông, mời khách… |
Cấp 2( Sơ cấp) | Có thể giao tiếp cơ bản trong đời sống thường ngày, nói trôi chảy hơn những câu tiếng Hàn dài.
Hỏi và trả lời những câu có chủ đề quen thuộc: gia đình, sở thích, vận động, du lịch… Thành thạo đối thoại phù hợp với hoàn cảnh và hiểu về văn hóa Hàn Quốc. |
Cấp 3 (Trung cấp) | Nâng cao năng lực giao tiếp cần thiết cho các hoạt động xã hội hàng ngày và tiếp cận gần hơn văn hóa Hàn Quốc.
Có thể thoải mái nói chuyện hàng ngày bằng cách học từ vựng sinh hoạt, chữ Hán hoặc thành ngữ. Có thể nói được nhiều chủ đề khác nhau như tìm phòng, dọn nhà, sửa chữa, lên kế hoạch nghỉ lễ, đi du lịch… |
Cấp 4( Trung cấp) | Nâng cao năng lực giao tiếp cần thiết cho các hoạt động xã hội đa dạng.
Có thể đọc và hiểu các bài viết về các chủ đề khác nhau như xã hội, văn hóa… Có thể nâng cao khả năng thể hiện suy nghĩ của mình một cách logic trong câu tương đối dài. |
Cấp 5( Cao cấp) | Có khả năng giao tiếp mà không gặp bất tiện trong cuộc sống thường ngày và có thể hiểu được các vấn đề thời sự của Hàn Quốc.
Tăng cường năng lực ngôn ngữ cụ thể cần thiết cho nghiên cứu học thuật và công việc của công ty. Có thể tham gia vào các cuộc thảo luận đa dạng về các chủ đề chính trị, xã hội, kinh tế, văn hóa. |
Cấp 6 ( Cao cấp) | Sử dụng thành thạo tiếng Hàn cần thiết cho cuộc sống xã hội và có kiến thức sâu sắc về lịch sử và văn hóa của Hàn Quốc.
Có thể nâng cao năng lực thể hiện suy nghĩ của bản thân một cách logic trong các tình huống như thảo luận, phát biểu. Có thể sử dụng phương tiện truyền thông để nghe, đọc và luyện tập thảo luận. Có thể tự tìm tài liệu và đăng bài thông qua Internet. |
2. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CATHOLIC BUSAN HÀN QUỐC
Phí nhập học: 106.000 KRW
Khoa | Chuyên ngành | Học phí/ kỳ |
Cao đẳng điều dưỡng | Điều dưỡng
Sở phúc lợi và sức khỏe người cao tuổi |
3.502.000won |
Cao đẳng khoa học sức khỏe | Bệnh lý lâm sàng
Vật lý trị liệu X-quang Kỹ thuật nha khoa Quản lý bệnh viện Trị liệu âm ngữ và thính giác An toàn và sức khỏe |
3.502.000 KRW |
Cao đẳng khoa học ứng dụng | Kỹ thuật môi trường
Quản lý môi trường Kỹ thuật máy tính Phòng phần mềm Kỹ thuật thông tin máy tính Phòng chống cháy nổ và thiên tai |
3,817,000 KRW |
Cao đẳng khoa học xã hội | Quản trị kinh doanh
Tiếp thị phân phối Phòng thông tin quản lý |
2.981.000 KRW |
Khoa nghệ thuật tự do | Khoa nghệ thuật tự do | 3.502.000 KRW |
Khoa thiếu tá tự trị | Khoa thiếu tá tự trị | 3.502.000 KRW |
III. Học Bổng Trường Đại Học Catholic Busan Hàn Quốc
Loại học bổng | Giá trị học bổng | Điều kiện |
Sinh viên mới nhập học | 60% học phí | TOPIK cấp 5 trở lên |
50% học phí | TOPIK cấp 3, cấp 4 | |
40% học phí | TOPIK cấp 1, cấp 2 | |
Học bổng thành tích học tập | 100% học phí | Điểm trung bình học kỳ trước từ 4.0 trở lên (Chuyên cần từ 80% trở lên) |
50% học phí | Điểm trung bình học kỳ trước từ 3.0 trở lên (Chuyên cần từ 80% trở lên) | |
30% học phí | Điểm trung bình học kỳ trước từ 2.5 trở lên (Chuyên cần từ 80% trở lên) | |
20% học phí | Điểm trung bình học kỳ trước từ 2.0 trở lên (Chuyên cần từ 80% trở lên) | |
150% học phí | Điểm trung bình học kỳ trước từ 1.75 trở lên (Chuyên cần từ 80% trở lên) | |
Học bổng hỗ trợ đời sống (học bổng Ký túc xá) | Chi phí KTX trong 1 năm | TOPIK cấp 3 trở lên hoặc hoàn thành khóa học tiếng Hàn cấp 3 trở lên tại Trung tâm giáo dục quốc tế của trường.
Hỗ trợ giáo dục đời sống sinh viên trong 1 năm nhập học đầu tiên (không bao gồm thời gian kỳ nghỉ) |
Học bổng TOPIK xuất sắc | 5% học phí | Khi trình độ TOPIK được cải thiện sau khi nhập học, được giảm 5% cho mỗi cấp độ. |
IV. Ký Túc Xá Trường Đại Học Catholic Busan Hàn Quốc
PHÂN LOẠI | PHÒNG 2 NGƯỜI | PHÒNG 3 NGƯỜI | PHÒNG 4 NGƯỜI |
Thời gian | 1 Học kỳ | 1 Học kỳ | 1 Học kỳ |
Chi phí | 570.000 – 640.000 KRW (trụ sở cũ) | 640.000 KRW | 600.000 KRW |
Trang thiết bị | Phòng ngủ, nhà vệ sinh, tủ quần áo, bàn ghế,… | ||
Chi phí ăn uống | 2.350 KRW/1 bữa (45.300 VND) Bữa trưa – tối |
Bài viết liên quan
- Đại học Nữ Duksung - 덕성여저대학교
- Cao đẳng Ajou Motor - 아주자동차대학교
- Đại Học Pai Chai - 배재대학교
- Đại học Konyang - 건앙대학교
- Đại học Chungang - 중앙대학교
- Đại học Quốc gia Seoul - 서울대학교
- Đại học Daeduk – 대덕대학교
- Trường Đại học ngoại ngữ Hàn quốc - 한국외대학교
- Đại học Pyeongtaek -평택대학교
- Đại học Hanshin - 한신대학교
- Đại học Baeseok – 백석대학교
- Đại học Ulsan - 울산대학교
- Cao đẳng Khoa học Ulsan - 울산과학대학교
- Đại học Seoul Digital - 서울디지털대학교
- Đại học Dongshin - 동신대학교
- Trường Đại học Myongji Hàn Quốc – 명지대학교
- Đại học công lập Kongju - 공주 국립 대학교
- Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang - 포항공과대학교
- Trường Đại học nữ Ewha Hàn Quốc – 이화여자대학교
- Đại Học Nghệ Thuật Chugye Hàn Quốc - 추계예술대학교