Du học Hàn Quốc

Trường Đại học Myongji Hàn Quốc – 명지대학교

Ngày đăng: 01/04/2024 04:11 PM

 

I. TỔNG QUAN

Tên tiếng Anh: Myongji University

Năm thành lập: 1948

Địa chỉ: Myongji Univ., Namgajwa 2-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc

Website: mju.ac.kr

Những điểm nổi bật của trường: 

  • Từ năm 2008, Đại học Myongji Hàn Quốc đã được Viện Giáo dục quốc tế quốc gia (NIED) công nhận là trường có nhiều học bổng dành cho du học sinh nước ngoài nhất
  • Đại học Myongji nằm trong top Đại học được chứng nhận, có nghĩa là sinh viên Việt Nam nộp hồ sơ tại Hà Nội hay thành phố Hồ Chí Minh đều không phải đắng băng 10.000 USD trong ngân hàng Hàn Quốc 
  • Đây là trường đầu tiên tại Hàn Quốc và Châu Âu thành lập Khoa Kiến Trúc - Khoa đứng thứ hai trên Thế giới.
  • Trường Đại học kinh doanh trực thuộc Đại học Myongji là một trong 26 Đại học đã được nhận chứng nhận Kiểm định Chất lượng Giáo dục Kỹ thuật 
  • Đại học Myongji hợp tác với 134 trường đại học tại 26 nước trên thế giới. Trong đó có những đại học danh tiếng trên thế giới như: Đại học College London, Đại học Columbia, Đại học George Washington, Đại học Toronto,..

Điều kiện nhập học hệ tiếng

  • Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm THPT từ 6.5 trở lên
  • Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu Topik
  • Không có bố hoặc mẹ mang quốc tịch Hàn Quốc

Điều kiện nhập học hệ Đại học

  • Sinh viên đã tốt nghiệp cấp Trung học phổ thông, hoặc cấp học tương đương
  • Không có bố hoặc mẹ mang quốc tịch Hàn Quốc 
  • Khả năng tiếng 

Tiếng Hàn: Tối thiểu Topik 3 hoặc hoàn thành cấp độ 3 khóa học tiếng Hàn tại Viện Ngôn ngữ tiếng của trường Đại học tại Hàn Quốc

Tiếng Anh: TOEFL 550, CBT 210, iBT 80, IELTS 5.5 hoặc TEPS 550 trở lên 

Điều kiện nhập học hệ Cao học

  • Sinh viên đã tốt nghiệp Đại học hoặc cấp tương đương 
  • Không có bố hoặc mẹ mang quốc tịch Hàn Quốc 
  • Khả năng tiếng 

Tiếng Hàn: Tối thiểu Topik 4, khoa nghệ thuật yêu cầu Topik 3

Tiếng Anh: TOEFL 550, CBT 210, iBT 80, IELTS 5.5 hoặc TEPS 550 trở lên 

2. CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC MYONGJI 

Chương trình hệ tiếng 

Chương trình học  6 cấp 
Kỳ học 2024 2024.03.08 - 2024.05.21
2024.06.10 - 2024.08.19
2024.09.05 - 2024.11.20
2024.12.06 - 2025.02.21
Kỳ học 2025 2025.03.11 - 2025.05.21
2025.06.09 - 2025.08.18
2025.09.04 - 2025.11.19
2025.12.08 - 2026.02.20
Học phí 

1.500.000 KRW/Kỳ (cơ sở Seoul)

1.300.000 KRW/Kỳ (cơ sở Yongin)

Phí đăng ký  50.000 KRW (không hoàn trả phí đăng ký)

Chương trình hệ đại học

Cơ sở Đơn vị tuyển sinh Khoa, Chuyên ngành Học phí 
Cơ sở Seoul 


















 
Khối ngành Nhân văn Khoa Văn học ngôn ngữ Hàn 

4,093,000 KRW (kỳ đầu)

3,908,000 KRW (kỳ sau)

Khoa Văn học ngôn ngữ Trung
Khoa Văn học ngôn ngữ Nhật
Khoa Văn học ngôn ngữ Anh
Khoa Nghiên cứu khu vực Ả Rập
Khoa Tiếng Hàn toàn cầu
Khoa Lịch sử
Khoa Thông tin thư viện
Khoa Lịch sử mỹ thuật
Khối ngành Khoa học xã hội Khoa Hành chính học
Khoa Kinh tế
Khoa Chính trị ngoại giao
Khoa Truyền thông đa phương tiện
Khoa Giáo dục mầm non
Khoa Giáo dục thanh thiếu niên
Khối ngành Kinh doanh Khoa Quản trị kinh doanh 

4,125,000 KRW (kỳ đầu)

3,941,000 KRW (kỳ sau)

Khoa Thương mại quốc tế
Khoa Thông tin quản trị kinh doanh
Khối ngành Luật Khoa Luật

5,447,000 KRW (kỳ đầu)

5,263,000 KRW (kỳ sau)

Khối ngành Công nghệ thông tin tổng hợp ICT Khoa Kỹ thuật phần mềm tổng hợp (Phần mềm ứng dụng, Công nghệ dữ liệu)

5,447,000 KRW (kỳ đầu)

5,263,000 KRW (kỳ sau)

Cơ sở Yongin







 
Khối ngành tự nhiên 



 
 Khoa Toán học   

4,954,000 KRW (kỳ đầu)

4,769,000 KRW (kỳ sau)






 
Khoa Vật lí
Khoa Hóa học
Khoa Dinh dưỡng thực phẩm
Khoa Thông tin công nghệ sinh học
Khối ngành Kỹ thuật


 
Khoa Kỹ thuật điện cơ


 

5,447,000 KRW (kỳ đầu)

5,263,000 KRW (kỳ sau)


 
Khoa Kỹ thuật điện tử 
Khoa Kỹ thuật hóa học 
Khoa quản lý công nghiệp
Khoa Kỹ thuật vật liệu
Khao Kỹ thuật tài nguyên năng lương
Khoa Kỹ thuật máy tính 
Khoa Kỹ thuật môi trường và xây dựng
Khoa Kỹ thuật giao thông
Khoa Kỹ thuật cơ khí
Khoa Công nghệ chất bán dẫn
Khối ngành Công nghệ thông tin tổng hợp ICT  

Khoa Kỹ thuật thông tin và truyền thông


 
 
Khối ngành Nghệ thuật - TDTT
Chuyên ngành Thiết kế thị giác
 

5,653,000 KRW (kỳ đầu)

5,468,000 KRW (kỳ sau)


 
Chuyên ngành Thiết kế công nghiệp
Chuyên ngành Thiết kế video
Chuyên ngành Thiết kế thời trang
Chuyên ngành Thế dục/ ngành Công nghiệp thể thao  

5,418,000 KRW (kỳ đầu)

5,233,000 KRW (kỳ sau)

Khoa Cờ vây
Chuyên ngành Piano  

5,736,000 KRW (kỳ đầu)

5,551,000 KRW (kỳ sau)

Chuyên ngành Thanh nhạc
Chuyên ngành sáng tác Mỹ thuật và Đa phương tiện
Chuyên ngành Điện ảnh  

5,897,000 KRW (kỳ đầu)

5,712,000 KRW (kỳ sau)


 
Chuyên ngành Nhạc kịch
Khối ngành Kiến trúc (Hệ 5 năm) Chuyên ngành Kiến trúc  

5,897,000 KRW (kỳ đầu)

3,941,000 KRW (kỳ sau)

Chuyên ngành Kiến trúc truyền thống
Chuyên ngành Thiết kế nội thất
Khoa Quốc tế Chuyên ngành Kinh doanh thương mại toàn cầu  

4,125,000 KRW (kỳ đầu)

5,712,000 KRW (kỳ sau)


 

Chương trình hệ sau đại học

Hệ đào tạo Chuyên ngành Học phí
Thạc sĩ Nhân văn 4,864,000 KRW
  Khoa Giáo dục thể chất 5,682,00 KRW
  Khoa Nghệ thuật 6,377,000 KRW
Tiến sĩ Nhân văn 4,905,000 KRW
  Khoa Giáo dục thể chất 5,815,000 KRW
  Khoa Nghệ thuật 6,408,000 KRW

3. HỌC BỔNG

Học bổng cho người nước ngoài (sinh viên mới nhập học)

Bằng cấp Topik Nội dung cấp học bổng
Chưa có TOPIK 20% học phí (học bổng sinh hoạt phí)
Đã có TOPIK 3 40% học phí (học bổng người nước ngoài)
Đã có TOPIK 4 60% học phí (40% học bổng người nước ngoài + 20% (học bổng sinh hoạt phí)
Đã có TOPIK 5 70% học phí (40% học bổng người nước ngoài + 30% (học bổng sinh hoạt phí)
Đã có TOPIK 6 80% học phí (40% học bổng người nước ngoài + 40% (học bổng sinh hoạt phí)

Học bổng cho sinh viên nước ngoài đang theo học (từ học kỳ thứ 2)

Điểm trung bình học kỳ trước(GPA) _ 4.5(tối đa)
Nội dung cấp học bổng
2.5 [C+] trở lên 20% học phí (cấp dạng sinh hoạt phí)
3.0 [ B ] trở lên 40% học phí (cấp dạng người nước ngoài / miễn giảm trước học phí)
3.5 [B+] trở lên TOPIK 4 trở lên (Khối ngành TDTT TOPIK 3) 50% học phí (cấp dạng người nước ngoài / miễn giảm trước học phí)
4.0[ A ] trở lên TOPIK 4 trở lên (Khối ngành TDTT TOPIK 3) 100% học phí (cấp dạng người nước ngoài / miễn giảm hoàn toàn)

Học bổng khích lệ thành tích Topik (cho sinh viên đang theo học)

Đạt được Topik 4, từ kỳ thứ 2

Học bổng: 800,000 KRW

3. KÝ TÚC XÁ

Trường có ký túc xá ở 2 cơ sở. Mỗi phòng đều được trang bị đầy đủ đồ dùng cần thiết: giường ngủ, bàn học, tủ quần áo, điện thoại, internet, máy lạnh, tủ lạnh, nhà vệ sinh, ngoài ra còn có dụng cụ bếp phục vụ nhu cầu ăn uống sinh hoạt của sinh viên

Trong ký túc xá có cả cửa hàng tiện lợi, phòng họp, phòng giặt đồ

Vị trí  Loại  Chi phí (16 tuần)
Lưu ý
KRW VND
Cơ sở Seou Đơn 1.630 33.517.000 Không được nấu ăn
  Đôi 1.252 25.744.000  
Cơ sở Yongin 4 người 1.250 25.703.000

Bao gồm: 

  • Tiền phí 16 tuần: 1.000 KRW
  • 250.000 KRW tiền cọc, có nhà bếp riêng