Trường Đại học Myongji Hàn Quốc – 명지대학교
I. TỔNG QUAN
Tên tiếng Anh: Myongji University
Năm thành lập: 1948
Địa chỉ: Myongji Univ., Namgajwa 2-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc
Website: mju.ac.kr
Những điểm nổi bật của trường:
- Từ năm 2008, Đại học Myongji Hàn Quốc đã được Viện Giáo dục quốc tế quốc gia (NIED) công nhận là trường có nhiều học bổng dành cho du học sinh nước ngoài nhất
- Đại học Myongji nằm trong top Đại học được chứng nhận, có nghĩa là sinh viên Việt Nam nộp hồ sơ tại Hà Nội hay thành phố Hồ Chí Minh đều không phải đắng băng 10.000 USD trong ngân hàng Hàn Quốc
- Đây là trường đầu tiên tại Hàn Quốc và Châu Âu thành lập Khoa Kiến Trúc - Khoa đứng thứ hai trên Thế giới.
- Trường Đại học kinh doanh trực thuộc Đại học Myongji là một trong 26 Đại học đã được nhận chứng nhận Kiểm định Chất lượng Giáo dục Kỹ thuật
- Đại học Myongji hợp tác với 134 trường đại học tại 26 nước trên thế giới. Trong đó có những đại học danh tiếng trên thế giới như: Đại học College London, Đại học Columbia, Đại học George Washington, Đại học Toronto,..
Điều kiện nhập học hệ tiếng
- Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm THPT từ 6.5 trở lên
- Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu Topik
- Không có bố hoặc mẹ mang quốc tịch Hàn Quốc
Điều kiện nhập học hệ Đại học
- Sinh viên đã tốt nghiệp cấp Trung học phổ thông, hoặc cấp học tương đương
- Không có bố hoặc mẹ mang quốc tịch Hàn Quốc
- Khả năng tiếng
Tiếng Hàn: Tối thiểu Topik 3 hoặc hoàn thành cấp độ 3 khóa học tiếng Hàn tại Viện Ngôn ngữ tiếng của trường Đại học tại Hàn Quốc
Tiếng Anh: TOEFL 550, CBT 210, iBT 80, IELTS 5.5 hoặc TEPS 550 trở lên
Điều kiện nhập học hệ Cao học
- Sinh viên đã tốt nghiệp Đại học hoặc cấp tương đương
- Không có bố hoặc mẹ mang quốc tịch Hàn Quốc
- Khả năng tiếng
Tiếng Hàn: Tối thiểu Topik 4, khoa nghệ thuật yêu cầu Topik 3
Tiếng Anh: TOEFL 550, CBT 210, iBT 80, IELTS 5.5 hoặc TEPS 550 trở lên
2. CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC MYONGJI
Chương trình hệ tiếng
|
|
Chương trình hệ đại học
|
|||
|
|||
|
|||
Khoa Kỹ thuật phần mềm tổng hợp (Phần mềm ứng dụng, Công nghệ dữ liệu) |
5,447,000 KRW (kỳ đầu) 5,263,000 KRW (kỳ sau) |
||
Cơ sở Yongin |
Khối ngành tự nhiên |
Khoa Toán học |
4,954,000 KRW (kỳ đầu) 4,769,000 KRW (kỳ sau) |
Khoa Vật lí | |||
Khoa Hóa học | |||
Khoa Dinh dưỡng thực phẩm | |||
Khoa Thông tin công nghệ sinh học | |||
Khối ngành Kỹ thuật |
Khoa Kỹ thuật điện cơ | 5,447,000 KRW (kỳ đầu) 5,263,000 KRW (kỳ sau) |
|
Khoa Kỹ thuật điện tử | |||
Khoa Kỹ thuật hóa học | |||
Khoa quản lý công nghiệp | |||
Khoa Kỹ thuật vật liệu | |||
Khao Kỹ thuật tài nguyên năng lương | |||
Khoa Kỹ thuật máy tính | |||
Khoa Kỹ thuật môi trường và xây dựng | |||
Khoa Kỹ thuật giao thông | |||
Khoa Kỹ thuật cơ khí | |||
Khoa Công nghệ chất bán dẫn | |||
Khối ngành Công nghệ thông tin tổng hợp ICT |
Khoa Kỹ thuật thông tin và truyền thông |
||
Khối ngành Nghệ thuật - TDTT | Chuyên ngành Thiết kế thị giác |
5,653,000 KRW (kỳ đầu) 5,468,000 KRW (kỳ sau) |
|
Chuyên ngành Thiết kế công nghiệp | |||
Chuyên ngành Thiết kế video | |||
Chuyên ngành Thiết kế thời trang | |||
Chuyên ngành Thế dục/ ngành Công nghiệp thể thao |
5,418,000 KRW (kỳ đầu) 5,233,000 KRW (kỳ sau) |
||
Khoa Cờ vây | |||
Chuyên ngành Piano |
5,736,000 KRW (kỳ đầu) 5,551,000 KRW (kỳ sau) |
||
Chuyên ngành Thanh nhạc | |||
Chuyên ngành sáng tác Mỹ thuật và Đa phương tiện | |||
Chuyên ngành Điện ảnh |
5,897,000 KRW (kỳ đầu) 5,712,000 KRW (kỳ sau) |
||
Chuyên ngành Nhạc kịch | |||
Khối ngành Kiến trúc (Hệ 5 năm) | Chuyên ngành Kiến trúc |
5,897,000 KRW (kỳ đầu) 3,941,000 KRW (kỳ sau) |
|
Chuyên ngành Kiến trúc truyền thống | |||
Chuyên ngành Thiết kế nội thất | |||
Khoa Quốc tế | Chuyên ngành Kinh doanh thương mại toàn cầu |
4,125,000 KRW (kỳ đầu) 5,712,000 KRW (kỳ sau) |
Chương trình hệ sau đại học
Hệ đào tạo | Chuyên ngành | Học phí |
Thạc sĩ | Nhân văn | 4,864,000 KRW |
Khoa Giáo dục thể chất | 5,682,00 KRW | |
Khoa Nghệ thuật | 6,377,000 KRW | |
Tiến sĩ | Nhân văn | 4,905,000 KRW |
Khoa Giáo dục thể chất | 5,815,000 KRW | |
Khoa Nghệ thuật | 6,408,000 KRW |
3. HỌC BỔNG
Học bổng cho người nước ngoài (sinh viên mới nhập học)
Bằng cấp Topik | Nội dung cấp học bổng |
Chưa có TOPIK | 20% học phí (học bổng sinh hoạt phí) |
Đã có TOPIK 3 | 40% học phí (học bổng người nước ngoài) |
Đã có TOPIK 4 | 60% học phí (40% học bổng người nước ngoài + 20% (học bổng sinh hoạt phí) |
Đã có TOPIK 5 | 70% học phí (40% học bổng người nước ngoài + 30% (học bổng sinh hoạt phí) |
Đã có TOPIK 6 | 80% học phí (40% học bổng người nước ngoài + 40% (học bổng sinh hoạt phí) |
Học bổng cho sinh viên nước ngoài đang theo học (từ học kỳ thứ 2)
Điểm trung bình học kỳ trước(GPA) _ 4.5(tối đa) | Nội dung cấp học bổng |
2.5 [C+] trở lên | 20% học phí (cấp dạng sinh hoạt phí) |
3.0 [ B ] trở lên | 40% học phí (cấp dạng người nước ngoài / miễn giảm trước học phí) |
3.5 [B+] trở lên TOPIK 4 trở lên (Khối ngành TDTT TOPIK 3) | 50% học phí (cấp dạng người nước ngoài / miễn giảm trước học phí) |
4.0[ A ] trở lên TOPIK 4 trở lên (Khối ngành TDTT TOPIK 3) | 100% học phí (cấp dạng người nước ngoài / miễn giảm hoàn toàn) |
Học bổng khích lệ thành tích Topik (cho sinh viên đang theo học)
Đạt được Topik 4, từ kỳ thứ 2
Học bổng: 800,000 KRW
3. KÝ TÚC XÁ
Trường có ký túc xá ở 2 cơ sở. Mỗi phòng đều được trang bị đầy đủ đồ dùng cần thiết: giường ngủ, bàn học, tủ quần áo, điện thoại, internet, máy lạnh, tủ lạnh, nhà vệ sinh, ngoài ra còn có dụng cụ bếp phục vụ nhu cầu ăn uống sinh hoạt của sinh viên
Trong ký túc xá có cả cửa hàng tiện lợi, phòng họp, phòng giặt đồ
Vị trí | Loại | Chi phí (16 tuần) | Lưu ý |
|
KRW | VND | |||
Cơ sở Seou | Đơn | 1.630 | 33.517.000 | Không được nấu ăn |
Đôi | 1.252 | 25.744.000 | ||
Cơ sở Yongin | 4 người | 1.250 | 25.703.000 |
Bao gồm:
|
Bài viết liên quan
- Đại học Nữ Duksung - 덕성여저대학교
- Cao đẳng Ajou Motor - 아주자동차대학교
- Đại Học Pai Chai - 배재대학교
- Đại học Konyang - 건앙대학교
- Đại học Chungang - 중앙대학교
- Đại học Quốc gia Seoul - 서울대학교
- Đại học Daeduk – 대덕대학교
- Trường Đại học ngoại ngữ Hàn quốc - 한국외대학교
- Đại học Pyeongtaek -평택대학교
- Đại học Hanshin - 한신대학교
- Đại học Baeseok – 백석대학교
- Đại học Ulsan - 울산대학교
- Cao đẳng Khoa học Ulsan - 울산과학대학교
- Đại học Busan Catholic - 부산가톨릭대학교
- Đại học Seoul Digital - 서울디지털대학교
- Đại học Dongshin - 동신대학교
- Đại học công lập Kongju - 공주 국립 대학교
- Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang - 포항공과대학교
- Trường Đại học nữ Ewha Hàn Quốc – 이화여자대학교
- Đại Học Nghệ Thuật Chugye Hàn Quốc - 추계예술대학교