Du học Hàn Quốc

Trường Đại học Dong A Hàn Quốc – 동아대학교

Ngày đăng: 11/05/2024 08:14 AM

동아대학교 사무직원(일반직, 기능직) 채용 | 공모전 대외활동-링커리어

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC DONG A HÀN QUỐC – 동아대학교

  • Tên tiếng Anh: Dong-A University
  • Tên tiếng Hàn: 동아대학교
  • Năm thành lập: 1946
  • Website: www.donga.ac.kr 
  • Địa chỉ: 37 Nakdong-daero 550(obaegosip)be, Hadan 2(i)-dong, Saha-gu, Busan, Hàn Quốc

Trường đã đạt được thành tích 6 năm liền được chọn đào tạo cho học sinh nhận học bổng chính phủ Hàn Quốc, ngoài ra Trường được biết đến là trường đại học có năng lực trong việc duy trì và quản lý tốt du học sinh nước ngoài vào năm 2013. Về lĩnh vực nâng cao sức mạnh giáo dục Hàn Quốc, trường được chọn là “Trường đại học xuất sắc” – nơi đào tạo ra những CEO điều hành hơn 1000 doanh nghiệp tại khu vực Busan và Gyeong Nam.

Trường không những có chất lượng giáo dục tốt, mà Trường đại học DongA còn nhận được ưu đãi về vị trí địa lý. Trường nằm tại trung tâm thành phố du lịch Busan, nên giao thông rất thuận lợi, có các tuyến xe buýt, tàu điện ngầm đến trường và đến các khu thương mại, siêu thị, khu vui chơi du lịch.

Trường đại học DongA có 3 campus lớn tại khu vực Busan gồm: Bumin, Seunghak và Gudeok Bumin. Khoảng cách từ các cơ sở chỉ mất tầm 20 phút và đều được trang bị đầy đủ thiết bị hiện đại, cơ sở hạ tầng tối ưu phục vụ cho việc học tập và nghiên cứu của sinh viên. Vì vậy trường đại học DongA cũng đang là một điểm đến du học đầy lý tưởng cho các du học sinh. Trường cũng đã và đang đẩy mạnh hợp tác quốc tế để mang đến hình ảnh một trường đại học năng động, phát triển tới nhiều du học sinh tương lai. 

Thế Mạnh Của Trường Đại Học DongA

  • Đại học tư thục duy nhất tại Hàn Quốc đủ năng lực và cơ sở vật chất đào tạo hai ngành Luật và Y
  • Đại học tư thục duy nhất tại Hàn Quốc có hơn 1000 cựu sinh viên hiện đang là quản lý tại các công ty, tập đoàn kinh tế hàng đầu và các cơ quan chính phủ của Hàn Quốc.
  • Có vị trí trung tâm tại thành phố Busan
  • Với tư duy cởi mở, phương pháp giảng dạy mang tính quốc tế cao, sinh viên tốt nghiệp Đại học DongA có tỉ có việc làm sau khi ra trường 3 tháng cao nhất Hàn Quốc
  • Trường Dong A tập trung đào tạo theo phương thức giáo dục vừa học vừa thực hành

동아대학교- 취업진로 상담 동남권 최우수 대학…모든 전형 교차지원 가능 : 국제신문

II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TẠI ĐẠI HỌC DONGA HÀN QUỐC

1. Chương trình giáo dục Hệ tiếng 

Học kì 1 năm 4 học kì (mỗi kì 10 tuần) Thời gian 20 giờ/1 tuần × 10 tuần = 200 giờ/ kỳ
Thời gian Thứ 2-thứ 6 (ngày 4 tiếng) Nội dung lớp học Tiếng Hàn, các hoạt động đặc biệt
Số người Dưới 15 người
Học phí 4,800,000 won/ năm

 

Phí tuyển sinh 50,000 Won được nộp riêng và chỉ nộp một lần duy nhất khi nhập học

Trình độ và thời gian lớp học
  • Sơ cấp 1, 2 – lớp buổi chiều (13:10 ~ 17:10)
  • Trung cấp 1, 2 & Cao cấp 1, 2 – lớp buổi sáng (09:00 ~ 13:00)
  • Tùy theo trình độ mà thời gian học có thể thay đổi

Quá trình giáo dục 

Giai đoạn Nội dung
Sơ cấp 1
  • Học nguyên, phụ âm tiếng Hàn, phát âm, ngữ pháp. 
  • Làm quen với từ vựng và ngữ pháp cơ bản (vĩ tố và cấu trúc cơ bản, cấu trúc ngữ pháp cơ bản, thì thể,...)
  • Luyện tập những kĩ năng cần thiết trong các tình huống và các chủ đề liên quan cuộc sống hàng ngày, các vấn đề cá nhân.
Sơ cấp 2
  • Luyện tập cách thể hiện ngôn ngữ thường ngày, trừu tượng, các yếu tố ngữ pháp đa dạng như thể bị động, trợ từ.
  • Làm quen với những kỹ năng cần thiết như nhờ vã, tư vấn, khuyên bảo, đề nghị 
  • Tìm hiểu văn hóa của Hàn Quốc.
Trung cấp 1
  • Làm quen với các vấn đề thực tế của Hàn Quốc, các kiến thức và ngôn ngữ kinh doanh đa dạng.
  • Học cách biểu hiện phù hợp với các tình huống khác nhau.
Trung cấp 2
  • Có khả năng giao tiếp hàng ngày tự nhiên.
  • Mở rộng tầm hiểu biết về Hàn Quốc thông qua các chủ đề.
  • Hiểu được cách suy nghĩ cảu người Hàn thông qua cấu trúc tiếng Hàn, tục ngữ.
  • Học cách viết báo cáo dành cho đại học của Hàn Quốc
Cao cấp 1
  • HIểu về phương pháp đối thoại và sự biến hóa đa dạng của từ vựng.
  • Hiểu được báo và tin tức, luyện tập để chuẩn bị cho các tiết học ở bậc đại học và cao học.
Cao cấp 2
  • Luyện tập khả năng tranh luận và thảo luận, biểu hiện phương pháp thể hiện ngôn ngữ độc đáo trong thực tế, nâng cao vốn từ vựng thực tế.
  • Luyện tập cách viết báo cáo và điều tra mang tính chuyên ngành của các chủ đề đa dạng.

Hoạt động tại trường

  • Các cuộc thi: Cuộc thi nói tiếng Hàn, Viết tiếng Hàn, Thể thao, Biểu diễn KPOP, Rung chuông vàng
  • Trải nghiệm văn hóa: Làm món ăn Hàn Quốc, Tìm hiểu văn hóa, Trải nghiệm văn hóa truyền thống, Ngày hội quốc tế, Bạn giúp đỡ…
  • Các hoạt động khác: Trải nghiệm văn hóa truyền thông và biểu diễn nghệ thuật, Các lễ hội của trường và các trường khác

Quá trình hoàn lại tiền tại đại học DongA

  • Sinh viên muốn hủy khóa học tiếng Hàn thì phải viết đơn xin hoàn lại học phí rồi gửi cho Viện Giáo dục Ngôn ngữ
  • Phí kí túc xá thì hoàn lại dựa vào ngày vào kí túc xá
  • Sau khi nhận được visa, nếu hủy nhập học, thì việc hủy nhập học này sẽ được báo lên cục xuất nhập cảnh và visa sẽ tự động bị hủy
  • Học phí được hoàn lại theo những điều kiện ghi trong bảng sau:
Thời gian Số tiền
Không nhận được visa, không có lớp học hợp với trình độ Hoàn lại toàn bộ học phí
Lý do khác Trước khai giảng Hoàn lại toàn bộ học phí
Trước 1/3 thời gian học Hoàn lại 2/3 học phí
Sau 1/3 thời gian học Hoàn lại 1/2 học phí
Vượt quá ½ thời gian học Không hoàn lại
  • Hồ sơ cần nộp khi xin hoàn lại học phí: giấy đăng kí, bản photo sổ ngân hàng, giấy báo nhập học (trường hợp hủy khóa học trước khi nhận được visa)
  • Nội dung cụ thể về hoàn trả lại học phí tham khảo bản đính kèm của Viện Giáo Dục Ngôn ngữ
  • Sau khi nhận được visa, nếu hủy nhập học, thì visa hiện tại sẽ tự động bị hủy

Một số lưu ý

  • Dựa vào quốc tịch và loại visa mà số học kì đăng kí có thể khác
  • Tiền sách nộp riêng (khoảng 50,000 KRW)
  • Sau lễ khai giảng sẽ tiến hành kiểm tra trình độ
  • Đối với những người đang lưu trú trong nước hoặc không cần visa có thể đăng kí nhập học từ 2 tuần trước lễ khai giảng
  • DHS sẽ có SV Hàn Quốc giúp đỡ trong việc học và sinh sống ở Hàn Quốc

2. Chương trình giáo dục hệ Đại học 

Điều kiện tuyển sinh: 

  • Bố mẹ có quốc tịch nước ngoài 
  • Người tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc người được pháp luật công nhận là có trình độ học vấn tương đương hoặc cao hơn.
  • Đã có topik 3 trở lên hoặc đạt trình độ trung cấp 2 trong chương trình đạo tạo tiếng hàn của trường Dong A, hoặc đạt topik 2 trong kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Hàn tại trường

Chương trình tuyển sinh 

 

Khối ngành Lĩnh vực Khu vực  Khoa Học phí (1 kỳ)
Nhân văn Nhân văn Seunghak 
  • Triết học – Lý luận Y Sinh
  • Lịch sử
  • Khảo cổ – Lịch sử Mỹ thuật
  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Ngữ văn Đức
  • Ngữ văn Pháp
  • Trung Quốc học
  • Nghiên cứu trẻ em

Học kỳ đầu: 3,128,000 KRW

Các kỳ sau: 2,969,800 KRW

Khoa học tự nhiên Tự nhiên  Seunghak 
  • Toán học

Học kỳ đầu: 3,403,500 KRW

Các kỳ sau:3,245,300 KRW

  • Hóa học
  • Bán dẫn 
  • Khoa Sinh học và Medical

Học kỳ đầu: 3,403,500 KRW

Các kỳ sau:3,245,300 KRW

Khoa học xã hội Nhân văn  Bumin 
  • Khoa học xã hội & chính trị 
  • Hành chính công
  • Phúc lợi xã hội
  • Truyền thông
  • Kinh tế 
  • Cảnh sát 

Học kỳ đầu: 3,128,000 KRW

Các kỳ sau: 2,969,800 KRW

  • Truyền thông đa phương tiện

Học kỳ đầu: 3,288,100 KRW

Các kỳ sau: 3,129,900 KRW

Kinh doanh Nhân văn  Bumin 
  • Quản trị kinh doanh
  • Quản trị du lịch
  • Thương mại quốc tế
  • Hệ thống thông tin quản trị kinh doanh 
  • Tài chính 

Học kỳ đầu: 3,128,000 KRW

Các kỳ sau: 2,969,800 KRW

Khoa học tài nguyên đời sống Tự nhiên  Seunghak 
  • Khoa chuyên ngành phân tử tự do
  • Sinh học ứng dụng
  • hoa công nghệ sinh học thực phẩm
  • Công nghiệp tài nguyên đời sống

Học kỳ đầu: 3,678,900 KRW

Các kỳ sau: 3,520,700 KRW

Kỹ thuật Tự nhiện  Seunghak 
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật dân dụng
  • Kỹ thuật hệ thống xây dựng 
  • Kỹ thuật môi trường và năng lượng 
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật quản trị công nghiệp 
  • Kiến trúc hàng hải đóng tàu 
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật vật liệu mới

Học kỳ đầu: 4,187,300 KRW

Các kỳ sau: 4,029,100 KRW

Thiết kế  Tự nhiên  Seunghak 
  • Kiến trúc
  • Thiết kế công nghiệp
  • Thiết kế thời trang
  • Kiến trúc cảnh quan

Học kỳ đầu: 4,261,100 KRW

Các kỳ sau: 4,102,900 KRW

Nghệ thuật và thể thao 
Tự nhiên 
Nghệ thuật & thể thao Nghệ thuật thể thao  Seunghak 
  • Mỹ thuật
  • Âm nhạc (Piano, Nhạc giao hưởng, Thanh nhạc, Sáng tác)
  • Taekwondo

Học kỳ đầu: 4,261,100 KRW

Các kỳ sau: 4,102,900 KRW

  • Giáo dục thể chất
Khoa học sức khỏe Tự nhiên  Seunghak 
  • Khoa học thực phẩm & dinh dưỡng
  • Kỹ thuật dược
  • Quản trị sức khỏe

Học kỳ đầu: 3,678,900 KRW

Các kỳ sau: 3,520,700 KRW

Kinh doanh quốc tế Nhân văn  Bumin 
  • Kinh doanh quốc tế
  • Anh và Mỹ
  • Trung Quốc
  • Nhật Bản 

Học kỳ đầu: 3,128,000 KRW

Các kỳ sau: 2,969,800 KRW

Kỹ thuật AI- máy tính  Tự nhiên  Seunghak 
  • Trung Quốc và Nhật Bản học

Học bổng 

Phân loại Học bổng Yêu cầu
Dành cho tân sinh viên (học kỳ đầu) 100% học phí TOPIK 5 trở lên
60% học phí TOPIK 4 trở lên 
50% học phí TOPIK 3 trở lên
30% học phí SV không thuộc 2 loại học bổng trên
  • Học bổng dành tặng cho SV quốc tế duy trì điểm GPA tối thiểu ở mỗi kỳ
  • Dành cho SV nhập học với hệ ĐH
  • Đối với các ứng cử viên đến từ những học viện đối tác thì học bổng có thể thay đổi

동아대, 교수 4명이 한 강의실에서 수업 < 대학뉴스 < 뉴스 < 기사본문 - 한국대학신문 - 411개 대학을 연결하는 '힘'

3. Chương trình giáo dục hệ Cao học 

Điều kiện tuyển sinh 

  • Bố mẹ là người nước ngoài 
  • Tốt nghiệp đại học trong hoặc ngoài nước 
  • Có chứng chỉ tiếng Hàn topik 3 trở lên. Trong trường hợp các môn có bài giảng tiếng anh thì cần nộp các chứng chỉ tiếng Anh dưới đây: 
    TOEFL iBT New TEPS IELTS
    71 327 5.5
Khối ngành Khoa Học phí hệ Thạc sĩ (1 kỳ) Học phí hệ Tiến sĩ (1 kỳ)
Khoa học xã hội và nhân văn
  • Ngôn ngữ và Văn học Hàn
  • Ngôn ngữ và Văn học Anh
  • Lịch sử
  • Giáo dục 
  • Tâm lý & Tư vấn trẻ em
  • Hành chính công 
  • Kinh tế
  • Truyền thông đa phương tiện
  • Quản trị kinh doanh
  • Thương mại quốc tế
  • Quản trị du lịch
  • Thông tin kinh doanh
4,249,000 KRW 4,415,000 KRW
Khoa học tự nhiên
  • Toán học
  • Hóa học
  • Khoa Sinh học và Medical
  • Khoa học thực phẩm & dinh dưỡng
  • Trang phục – Dệt may
  • Khoa học sinh học ứng dụng
  • Khoa học sức khỏe
5,042,000 KRW 5,304,000 KRW
Kỹ thuật
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kiến trúc
  • Kỹ thuật dân dụng
  • Kỹ thuật hóa học
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật hệ thống quản lý & công nghiệp
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật luyện kim
  • Kỹ thuật điện tử
  • Quy hoạch đô thị & Kiến trúc cảnh quan
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kiến trúc hải quân & Kỹ thuật ngoài khơi
5,657,000 KRW 5,960,000 KRW
Thể thao & Nghệ thuật
  • Mỹ thuật
  • Âm nhạc
  • Thiết kế nhựa
5,657,000 KRW 5,960,000 KRW
  • Giáo dục thể chất
  • Taekwondo
5,042,000 KRW 5,304,000 KRW
Y học
  • Y học
7,095,000 KRW 7,452,000 KRW

Học bổng 

Phân loại Học bổng Yêu cầu
Học bổng loại B 70% học phí TOPIK 5 hoặc TOEFL PBT 560, iBT 83, CEFR C1, TEPS 700, NEW TEPS 385, IELTS 6.5 trở lên
Học bổng loại C 50% học phí TOPIK 4 hoặc TOEFL PBT 530, iBT 71, CEFR B2, TEPS 600, NEW TEPS 327, IELTS 5.5 trở lên
Học bổng loại D 25% học phí TOPIK 3 hoặc sinh viên không đạt điều kiện học bổng loại B, C (Giới hạn trong Khoa Khoa học kỹ thuật hoặc Nghệ thuật và thể thao)

III. KÝ TÚC XÁ TẠI ĐẠI HỌC DONGA HÀN QUỐC

승학2관

Khu KTX Thông tin Cơ sở vật chất Chi phí Ghi chú

Tòa nhà Seokdang Global

(du học sinh quốc tế)

– Dành cho nam & nữ bao gồm 513 phòng

 

– Khu nam gồm 1 tầng hầm và 5 tầng lầu

– Khu nữ gồm 2 tầng hầm và 5 tầng lầu. Trong đó có 25 phòng khách.

– Trang thiết bị cơ bản: giường, bàn học, ghế, ngăn kéo (gương, kệ để giày), dây nối mạng

 

– Trang thiết bị khác: Nhà ăn, phòng nghỉ, cafe internet, phòng giặt, phòng đọc sách, phòng tập thể dục

1.400.000 KRW/6 tháng  2 người/ phòng

KTX Hanlim

Gồm 1 tầng hầm và 7 tầng lầu có 75 phòng, sức chứa 148 sinh viên, trong đó có 10 phòng khách. – Trang thiết bị cơ bản: giường, bàn học, ghế, kệ để giày, máy rút tiền,..

 

– Trang thiết bị khác: tiệm cafe, phòng nghi, phòng giặt, phòng cầu nguyện

1.000.000 KRW/6 tháng 2 người/ phòng