Du học Hàn Quốc

Trường Đại học Ngoại ngữ Busan Hàn Quốc – 부산외국어대학교

Ngày đăng: 15/05/2024 11:22 AM

Đại học Ngoại ngữ Busan: Chi phí, điều kiện nhập học 2020

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ BUSAN HÀN QUỐC – 부산외국어대학교

  • Tên tiếng Anh: Busan University of Foreign Studies (BUFS)
  • Tên tiếng Hàn: 부산외국어대학교
  • Năm thành lập: 1981
  • Website: www.bufs.ac.kr
  • Địa chỉ: 65 Geumsaem-ro 485 beon-gil Gumjeong–gu, Namsan-dong, Busan, Hàn Quốc

Đại học Ngoại ngữ Busan (BUFS) được thành lập vào năm 1981, là trường đại học tư thục chuyên đào tạo về ngoại ngữ do Học viện Seongji điều hành. BUFS hiện đang là một trong những trưởng giảng dạy ngoại ngữ xuất sắc nhất Hàn Quốc.

Với mục tiêu “Bồi dưỡng chuyên gia quốc tế có thể đóng góp vào sự nghiệp phát triển xã hội quốc tế và sự phát triển quốc gia, toàn vẹn về năng lực cũng như ý thức tự giác với nhiệm vụ là một công dân toàn cầu”, Trường luôn đề ra những hoạt động thiết thực về học tập để giúp sinh viên học tốt ngoại ngữ và hiểu biết thêm về văn hóa cộng đồng quốc tế.

Trường Đại học Ngoại ngữ Busan hiện nay có quan hệ hợp tác với hơn 100 trường đại học tại 24 quốc gia. Ngoài các chương trình đào tạo ngoại ngữ thì trường còn đào tạo về nhiều lĩnh vực khác nhau như: Nghiên cứu quốc tế, kinh doanh quốc tế, CNTT,…

Khuôn viên trường chỉ cách các khu trung tâm của Busan khoảng 2-4 km nên rất di chuyển thuận tiện. Có xe buýt nội thành, xe buýt tuyến ngắn, tuyến tàu điện ngầm thuận lợ đi ngang qua trường.

Một số điểm nổi bật về Đại học Ngoại ngữ Busan

  • Trường Đại học ưu tú trong các trường đại học vào năm 1998.
  • Năm 2002, trường được công nhận là trường Đại học ưu tú cải cách giáo dục.
  • Trải qua hơn 40 năm xây dựng và phát triển, BUFS nằm trong top 40 Đại học tốt nhất Hàn Quốc.
  • Top 5 trường Đại học Ngoại ngữ tốt nhất Hàn Quốc.
  • Tổng thống Myanmar Thein Sein đã có chuyến viếng thăm trường vào năm 2014.
  • Tỉ lệ việc làm ở nước ngoài, số lượng việc làm ở nước ngoài cao nhất toàn quốc ( dựa trên công bố 2015-2017)

BUSAN] TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ BUSAN 부산외대대학교 - Du học Hàn Quốc YT KOREA

II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TÀO TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ BUSAN

1. Chương trình đào tạo hệ tiếng 

Điều kiện tuyển sinh 

  • Tốt nghiệp THPT hoặc bằng cấp tương đương
  • Học sinh và Bố · Mẹ đều là người có quốc tịch nước ngoài
  • Chứng chỉ trung tâm ngoại ngữ Sejong hoặc Topik 2 trở lên

Thông tin khóa học 

Học phí 1,300,000 KRW/kỳ
Phí đăng ký 50,000 KRW
Phí bảo hiểm 80,000 KRW (6 tháng) 
Kỳ nhập học Tháng 3 – 6 – 9 – 12
Thời gian học Thứ 2 – 6 (10 tuần/100 giờ/1 kỳ)

Chế độ hoàn tiền 

  • Nộp tài liệu chứng minh theo học học hoặc chứng mình xuất cảnh, bản sao sổ ngân hàng, và nguyên nhân hủy đăng ký 
Ngày phát sinh lý do hoàn trả  Số tiền hoàn trả
Trước khi học kỳ bắt đầu  Toàn bộ học phí 
Trước khi trải qua 1/3 tổng thời gian khóa học Hoàn 2/3 học phí 
Trước khi trải qua 1/2 tổng thời gian khóa học Hoàn 1/2 học phí 
Đã trải qua 1/2 tổng thời gian khóa học Không hoàn trả 

2. Chương trình đào tạo hệ đại học 

부산외대, '2021 BUFS 오픈 캠퍼스' 개최

Điều kiện tuyển sinh 

  • Tốt nghiệp THPT hoặc bằng cấp tương đương
  • Học sinh và Bố, Mẹ đều là người có quốc tịch nước ngoài
  • Chứng chỉ năng lực tiếng Hàn Quốc (Topik/IBT) từ cấp 3 trở lên Riêng các Khoa năng khiếu, Khoa kỹ thuật chỉ yêu cầu Topik/IBT từ cấp 2 trở lên」
  • Chuyên ngành giảng dạy bằng tiếng Anh yêu cầu sinh viên có Chứng chỉ TOEFT 53, IELTS 5.5 hoặc TEPS 600

Thông tin khóa học 

Viện đại học  Chuyên ngành  Học phí 
EU & Châu Mỹ Tiếng Anh 3,670,000 Krw
Tiếng Pháp
Tiếng Đức
Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (Brazil)
Tiếng Italy
Tiếng Nga
Thương mại khu vực EU 
Asia Dung hợp tiếng Nhật Bản 3,670,000 Krw
Trung Quốc 3,670,000 Krw
Tiếng Thái Lan
Tiếng Indonesia - Malaysia
Tiếng Việt Nam
Tiếng Myanma
Tiến Ấn Độ
Tiếng Arập
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Khoa học Xã hội Phúc lợi xã hội 3,560,000 Krw
Tư vấn tâm lý 3,260,000 Krw
Giáo dục tiếng Hàn Quốc
Ngoại giao
Hợp tác phát triển quốc tế
Quản trị văn hóa thế giới 3,670,000 Krw
Cảnh sát hành chính 3,260,000 Krw
Cảnh sát Cyber (không gian mạng) 4,380,000 Krw
Dung hợp nhân tài quốc tế (sinh viên quốc tế) -Ngành Văn hóa Giáo dục tiếng Hàn -Global Business Administration (100% English) 3,260,000 Krw
Kinh tế Kinh doanh 3,670,000 Krw
Kế toán
Marketing quốc tế
Thương mại quốc tế
Tín dụng kinh tế quốc tế
Thư ký quốc tế
Du lịch văn hóa quốc tế
Khách sạn - Convention
IT – Digital Media Dung hợp Hình ảnh - Contents 3,670,000 Krw
Webtoon Contents quốc tế 4,380,000 Krw
Khoa học máy vi tính 4,380,000 Krw
Lập trình phần mềm 4,380,000 Krw
Big Data 4,380,000 Krw
Bảo mật dụng hợp thông minh 4,380,000 Krw
Dung hợp Điện tử · AI (Tiếng Anh hoặc tiếng Hàn) 4,380,000 Krw
Môi trường – Năng lượng thông minh
Khoa học Xã hội Thể dục xã hội 3,860,000 Krw 
Tái tạo phục hồi thể thao
Kinh tế Dịch vụ hàng không 4,380,000 Krw

 

 

Học bổng

Phân loại Điều kiện Quyền lợi
Học bổng nhập học  Sinh viên không có chứng chỉ TOPIK, IELTS, TOEFL Học kì đầu tiên Giảm 20% học phí

- Sinh viên nhập học qua đơn vị đối tác có ký kết hợp tác với trường

- Sinh viên học trên 1 Học kì tại Viện giáo dục văn hóa ngôn ngữ tiếng Hàn Quốc của trường

- Sinh viên đang có Visa: F1, F2, F4, F5 (Nộp kèm chứng mình liên quan)

Học kì đầu tiên Giảm 30% học phí

- Sinh viên có TOPIK 3

- Sinh viên có IELTS 5.5 hoặc TOEFL 53

Học kì đầu tiên Giảm 30% học phí

- Sinh viên có TOPIK 4

- Sinh viên có IELTS 6.0 hoặc TOEFL 69

Học kì đầu tiên Giảm 40% học phí

- Sinh viên có TOPIK 5

- Sinh viên có IELTS 6.5 hoặc TOEFL 86

- Sinh có quốc tịch là các nước công nhận hoặc sử dụng tiếng Anh là tiếng mẹ đẻ

Học kì đầu tiên Giảm 50% học phí

- Sinh viên có TOPIK 6급

- Sinh viên có IELTS 7.0 hoặc TOEFL 98

Học kì đầu tiên Giảm 60% học phí
Học bổng Topik sau nhập học TOPIK 4 200,000 Krw
TOPIK 5 400,000 Krw
TOPIK 6 600,000 Krw
※ Học bổng 1 lần duy nhất, trường hợp tăng cấp chứng chỉ, chỉ hỗ trợ số tiền chênh lệch giữa các cấp. Trong thời gian học tại trường tối đa nhận được 600,000Krw

3. Chương trình đào tạo sau đại học  

Điều kiện tuyển sinh 

  • Học sinh và Bố, Mẹ đều là người có quốc tịch nước ngoài
  • Tốt nghiệp Đại học hoặc bằng cấp tương đương (đối với thạc sĩ)
  • Tốt nghiệp Thạc sĩ  hoặc bằng cấp tương đương (đối với tiến sĩ)
  • Yêu cầu về năng lực ngoại ngữ
    Chuyên ngành giảng dạy tiếng Hàn Trường cao học tổng hợp và sau đại học dịch thuật Chứng chỉ năng lực tiếng Hàn Quốc Topik từ cấp 4 trở lên. Riêng các Khoa giáo dục tiếng Hàn (thạc sĩ), Khoa giáo dục tiếng Hàn, Giáo dục đa văn hóa, Hàn quốc học ( Tiến sĩ) thì yêu cầu từ topik 5 trở lên
    Cao học Giáo dục, Cao học Công nghiệp và Quản lý Chứng chỉ năng lực tiếng Hàn Quốc Topik từ cấp 3 trở lên.
    Chuyên ngành giảng dạy bằng tiếng Anh Khoa Tiếng Anh, Khoa Văn học Anh, và Dung hợp trí tuệ nhân tạo 

    TOEFL PBT 550, CBT 210, IBT 80, IELTS 5,5TEPS trở lên 

     

Thông tin khóa học 

  Chương trình  Khoa Chuyên ngành  Yêu cầu topik 
Tổng hợp  Thạc sĩ  Nhân văn  Ngôn ngữ Anh và Văn học Anh (English Track)

Topik 4 trở lên 

* Topik 5 trở lên 

Ngôn ngữ Trung 
Hàn Quốc học 
*Giáo dục tiếng Hàn 
Giáo dục đa văn hóa
Nghiên cứu về lĩnh vực & ngôn ngữ toàn cầu
Quản trị kinh doanh toàn cầu
Nghiên cứu dịch Hàn - Việt
Kế toán toàn cầu
IT/ Kỹ sư  Dung hợp trí tuệ nhân tạo (English Track)
Bảo mật hội tụ thông minh
Thể thao  Hội tụ Thể dục Thể thao
Tiến sĩ  Nhân văn  Ngôn ngữ Anh và Văn học Anh (English Track)
Ngôn ngữ Trung
*Hàn Quốc học 
*Giáo dục tiếng Hàn 
*Giáo dục đa văn hóa
Nghiên cứu về lĩnh vực & ngôn ngữ toàn cầu
Quản trị kinh doanh toàn cầu
Nghiên cứu về phiên dịch tiếng Hàn
Kế toán toàn cầu
IT/ Kỹ sư  Dung hợp trí tuệ nhân tạo (English Track)
Bảo mật hội tụ thông minh
Thể thao  Hội tụ Thể dục Thể thao
Dịch thuật  Thạc sĩ  Nhân văn  Hàn - Trung  Topik 4 trở lên 
Giáo dục  Thạc sĩ  Nhân văn Giáo dục điền kinh  Topik 3 trở lên 
Công nghiệp và Quản lý Thạc sĩ  Nhân văn Phúc lợi xã hội và Tư vấn
Khoa học tự nhiên  Y học tích hợp
Chuyên ngành Điều trị Rừng Nông nghiệp Tự nhiên
Thể thao  Golf 

Học phí 

  Phí đăng kí Nhân văn Khoa học tự nhiên  IT/kỹ sư Thể thao
Thạc sĩ (tổng hợp) 600,000



 
4,599,000 KRW 5,360,000 5,968,000 5,360,000
Tiếnsĩ (tổng hợp) 4,840,000 KRW 5,623,000 6,081,000 5,623,000
Giáo dục  3,542,000 KRW 3,683,000 3,683,000 3,683,000
Dịch thuật  4,493,000 KRW -
Công nghiệp và Quản lý 3,572,000 KRW 4,353,000 4,353,000 4,353,000 4,689,000[golf]

Học bổng 

Thạc sĩ  Điều kiện Học bổng 
Tổng hợp 

Ứng viên đáp ứng tất cả điều kiện sau: 

  • Topik 6
  • GPA đại học 4.3 trở lên 
  • GPS 4.16 trở lên cho chương trình học tại trường 
  • Sinh viên tốt nghiệp từ các trường đại học đối tác BUFS hoặc BUFS hoặc các chuyên ngành liên quan đến Hàn Quốc

Giảm 50% phí nhập học và Giảm 100% học phí 4 kỳ 

Sinh viên được nhận học bổng sẽ được OIA chọn và công bố riêng

Sinh viên tốt nghiệp BUFS

Học kỳ đầu: giảm 50% phí nhập học, Miễn 100% học phí

Học kỳ thứ hai: Giảm 50% học phí 

Sinh viên tốt nghiệp từ các trường đại học khác

Học kỳ đầu: Miễn 100% học phí

Học kỳ thứ hai: Giảm 50% học phí 

Giáo dục  Sinh viên tốt nghiệp BUFS giảm 50% phí nhập học, giảm 30% học phí
Sinh viên tốt nghiệp từ các trường đại học khác giảm 30% học phí
Dich thuật  Sinh viên tốt nghiệp BUFS giảm 50% phí nhập học, giảm 30% học phí
Sinh viên tốt nghiệp từ các trường đại học khác giảm 30% học phí
Công nghiệp và Quản lý Sinh viên tốt nghiệp BUFS giảm 50% phí nhập học, giảm 50% học phí
Sinh viên tốt nghiệp từ các trường đại học khác giảm 50% học phí

III. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ BUSAN

부산외대] 부산외국어대학교 학생기숙사 둘러보기 : 네이버 블로그

1. . Ký túc xá 1 (Trong khuôn viên trường): Ký túc xá có 1.316 học sinh (nam: 454, nữ: 862)

 

부산외국어대학교 기숙사

Phân loại

Học kỳ + kỳ nghỉ

(khoảng 5,5 tháng)

Học kỳ (khoảng 3,5 tháng) Ghi chú 
Phí   KRW1,433,000  KRW997,000 * Tiền đặt cọc (100.000 KRW)  - có thể hoàn lại tiền
Phiếu ăn Kế hoạch A (116 phần ăn) Kế hoạch B (174 phần ăn) Kế hoạch C (232 phần ăn)  
KRW394,400  KRW556,800  KRW696,000  

2. Ký túc xá 2 (ngoài khuôn viên): ký túc xá chỉ dành cho nữ sinh, cách khuôn viên 0,5 km

Phân loại Phí  Ghi chú 

Học kỳ + kỳ nghỉ

(khoảng 5,5 tháng)

- Phòng đôi: KRW1,489,000

- Phòng ba: KRW1,169,000

* Tiền đặt cọc (100.000 KRW)  - có thể hoàn lại tiền

 

대학교 기숙사 코인 세탁기 건조기 : 네이버 블로그