Du học Hàn Quốc

Trường Đại học Seokyeong Hàn Quốc – 서경대학교

Ngày đăng: 17/05/2024 09:06 AM

Đại Học Seokyeong- Thiên đường của ngành làm đẹp - Bồ Công Anh

Được thành lập năm 1947 tại Seoul, trường Đại học Seo Kyeong . Trải qua hơn 65 năm thành lập, trường đã đào tạo nhiều thế hệ cử nhân sáng giá của Hàn Quốc.

Trường Đại học Seo Kyeong luôn phấn đấu trở thành một trường đại học tân tiến và học tập gắn liền với thực tiễn. Chuyên ngành thế mạnh của trường là Nghệ thuật thẩm mỹ với chuyên ngành make up, chăm sóc tóc và da, ngoài ra còn có Khoa Kinh doanh và Khoa Quản lý nhân lực công.

I. ĐẠI HỌC SEOKYEONG HÀN QUỐC – 서경대학교

  • Tên trường: 서경대학교 – Seo Kyeong University.
  • Ngày thành lập: 22/10/1947.
  • Địa chỉ: 124 Seogyeong-ro, Jeongneung-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc
  • Loại hình: Đại học tư thục.

Những điểm nổi bật trong đào tạo và giảng dạy tại trường Đại học Seo Kyeong

  • Trường Đại học Seo Kyeong là một trong 10 trường đại học ứng dụng thực tế nổi tiếng của Hàn Quốc
  • Đại học Seo Kyeong có 4 trường thành viên:
    + Trường Nhân văn
    + Trường Khoa học xã hội
    + Trường Khoa học tự nhiên
    + Trường Nghệ thuật
  • 7 đơn vị hành chính , 13 tổ chức liên quan và 12 viện nghiên cứu trực thuộc.
  • Cái nôi đào tạo ngành làm đẹp: Trường Seo Kyeong được biết đến là cái nôi đào tạo ngành nghề thuật thẩm mỹ chuyên về làm đẹp, tạo mẫu tóc và spa. Đội ngũ giảng viên giảng dạy đều là những chuyên gia đầu ngành. Đây cũng chính là lý do mà ngôi trường này thu hút được rất nhiều sinh viên quốc tế đăng ký theo học.
  • Chương trình đào tạo, dạy học đổi mới: Đối với chuyên ngành làm đẹp, nhà trường luôn hướng đến việc đào tạo sinh viên trở thành chuyên gia thẩm mỹ có tư duy, gu thẩm mỹ tốt và có óc sáng tạo. Hơn hết, sinh viên của Seo Kyeong sẽ là người tạo ra và dẫn đầu xu hướng, chứ không đơn thuần là một chuyên viên trang điểm bình thường. Chính chương trình đào tạo và dạy học đổi mới đã giúp cho sinh viên tiến bộ một cách nhanh chóng.
  • Cơ sở vật chất hiện đại: Nhà trường trang bị đầy đủ các thiết bị học tập hiện đại để đáp ứng nhu cầu sử dụng của sinh viên như máy chiếu, máy tính, thư viện,… Ngoài ra, Seo Kyeong còn nhận được tài trợ của nhiều hãng mỹ phẩm nổi tiếng, điều này đã cho giúp sinh viên chuyên ngành làm đẹp có được điều kiện học tập tốt nhất.

GIỚI THIỆU CHUNG

 Cựu học viên nổi bật Đại học Seokyeong

  • Kim Hy-suk (Cha Hong): nhà tạo mẫu tóc nổi tiếng và là người sáng lập chuỗi thẩm mỹ và học viện Chahong Ardor
  • Choi Youngjae: ca sĩ, giọng ca chính của GOT7 (JYP Entertainment)
  • Park Jiyoung (Kahi): cựu trưởng nhóm của nhóm nhạc nữ After School
  • Lee Soohyuk: Diễn viên nổi tiếng từng góp mặt trong các bộ phim Đại ca tôi đi học 2, Đặc vụ catwalk, Horror Stories 2
  • Lee Jangwoo: diễn viên, ca sĩ nổi tiếng với vai diễn trong loạt phim truyền hình Glory Jane và I Do, I Do….
  • Han Sangjin: diễn viên được biết đến nhiều với vai diễn trong các bộ phim truyền hình Phía sau Tháp Trắng, Siêu sao và sát thủ….
  • Kim Dongyeon: Bộ trưởng Bộ Kinh tế và Tài chính, Phó Thủ tướng Hàn Quốc (6/2017) 

II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEOKYEONG

서경대학교, 개교 72주년 맞은 '혁신 대학'…교육 패러다임 변화 선도|동아일보

1. Chương trình đào tạo tiếng Hàn 

Điều kiện tuyển sinh: 

  • Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
  • Hoàn thành tất cả các chương trình Tiểu học, Trung học cơ sở, Trung học phổ thông trở lên tại nước sở tại.

Thông tin khóa học 

180h/kì ( ngày 4 giờ x 5 ngày x 10 tuần), học phí : 1.300.000won/học kì
Ngày học Thứ 2~6 (tuần 5 ngày), mỗi giai đoạn 9 tuần
Giờ học Lớp sáng: 09 : 00~13 : 00 (ngày 4 giờ)
Cấp học Sơ cấp [cấp 1~2], Trung cấp [cấp 3~4], Cao cấp [cấp 5~6]
Sĩ số Mỗi lớp khoảng 20 người
Lớp học Văn hóa Hàn quốc Thẩm mỹ, Nhảy K-Pop, Nhảy đường phố, Âm nhạc và Phim ảnh, Trải nghiệm mặc Hanbok..

Tiêu chuẩn hoàn thành khóa học

  • Sinh viên đạt 60 điểm trở lên cho mỗi môn học.
  • Thành tích mỗi kì tính trên điểm thi giữa kì, thi cuối kì, điểm danh và điểm khác.
  • Điểm danh phải trên 80% trở lên, nghỉ quá 4 buổi sẽ không được cấp bằng.

서경대학교 2016학년도 전기 학위수여식 안내 (2017년 2월 16일 졸업식) : 네이버 블로그

2. Chương trình đào tạo hệ Đại học 

Điều kiện tuyển sinh: 

  • Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
  • Hoàn thành tất cả các chương trình Tiểu học, Trung học cơ sở, Trung học phổ thông trở lên tại nước sở tại.
  • Yêu cầu ngoại ngữ 
Khối ngành Nhân văn/ Xã hội/ Khoa học kĩ thuật Khối ngành nghệ thuật và Thể thao Điều kiện nhập học (đối với các khối ngành còn lại)
TOPIK 4 trở lên  TOPIK 3 trở lên  TOPIK 2  trở lên hoặc đã đỗ kì thi đánh giá năng lực tiếng Hàn do trường học tiếng tổ chức
※ Điều kiện tốt nghiệp: Khối ngành Nhân văn, Xã hội, Khoa học kĩ thuật: cấp 4 trở lên / Khối ngành nghệ thuật và Thể thao: Cấp 3 trở lên

Thông tin khóa học (Những khoa được đánh dấu ★ là những khoa đang có lớp dành riêng cho người nước ngoài )

Đại Học Khoa Chuyên ngành Học phí 
Khoa học xã hội và nhân văn  Khoa ngôn ngữ thương mại quốc tế   3,335,000 KRW 
Khoa nguồn nhân lực công Nguồn nhân lực công / Cảnh sát hành chính
★ Khoa tiếng hàn kinh tế du lịch  
Khoa giáo dục mầm non  
Khoa học kỹ thuật Khoa tin học phần mềm   4,014,000 KRW 
Khoa học kỹ thuật thông tin tài chính   4,344,000 KRW
Khoa học kỹ thuật sinh mệnh hóa học nano  
Khoa học kỹ thuật điện tử máy tính  
Khoa học kỹ thuật hệ thống lưu thông hàng hóa  
Khoa học kỹ thuật đô thị  
Khoa học kỹ thuật kiến trúc xây dựng cơ bản  
Nghệ thuật thẩm mỹ ★ Khoa trị liệu thẩm mỹ da – cosmetic   4,344,000 KRW
★Khoa trang điểm  
Nghệ thuật công diễn Khoa nghệ thuật công diễn Diễn xuất / Đạo diễn / Diễn xuất người mẫu / Kỹ thuật sân khấu / Thời trang sân khấu / ★Nhạc kịch (ngành mới tuyển sinh) 4,577,000 KRW
Khoa âm nhạc Piano / Nhạc giao hưởng
Khoa âm nhạc ứng dụng Nhạc khí / Soạn nhạc / Hát / Ca-nhạc sĩ
Khoa múa nghệ thuật Múa Hàn Quốc / ★Múa thực tiễn
Thiết kế & Hình ảnh Khoa thiết kế VD_Visual Design / LF_Lifestyle Design 4,344,000 KRW
Khoa hình ảnh điện ảnh  
Tổng hợp Khoa Nghệ thuật và công nghệ   4,577,000 KRW
Khoa Thể thao và công nghệ  

Học bổng: Học  học kỳ đầu tiên dựa theo Topik để cấp học bổng, Trong thời gian học tại trường học bổng sẽ được tự động tính theo điểm số

Tên học bổng Học bổng thành tích tiếng Hàn của người ngoại quốc(TOPIK)
Phân loại TOPIK 2 TOPIK 3 TOPIK 4 TOPIK 5 TOPIK 6
Học phí được giảm 20% 30% 40% 50% 100%
Ghi chú Á p dụng Topik khi Tân sinh viên và sinh viên chuyển tiếp nhập học / Người nhập học mà chưa có chứng chỉ TOPIK hoặc học sinh đã đỗ kì thi đánh giá năng lực tiếng hàn do trường học tiếng tổ chức thi sẽ được cấp học bổng 10%

 

Tên học bổng Học bổng cho sinh viên có điểm thành tích suất sắc
Miễn giảm học phí Học bổng sẽ được cấp tự động dựa vào điểm số của học kì trước đó
Nội dung cấp học bổng

2.0~2.5: 10%

2.5~3.0: 20%

3.0~3.5: 30%

3.5~4.0: 40%

Trên 4.0: 50%

Đối tượng được cấp Số lượng học sinh được chọn cấp học bổng sẽ chiếm khoảng hơn 80%

3. Chương trình đào tạo hệ sau đại học 

서경대 물류유통경영학과, 장수사진촬영 및 마사지 봉사 < 서울 < 수도권 < 기사본문 - 서울매일

Điều kiện tuyển sinh 

  • Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
  • Tốt nghiệp đại học trong hoặc ngoài nước (đối với Thạc sĩ)
  • Có bằng thạc sĩ  trong hoặc ngoài nước (đối với Tiến sĩ)
  • Yêu cầu năng lực ngoại ngữ 
Đối với ứng viên đăng ký lớp học Tiếng Hàn
Ngành học  Thạc sĩ  Tiến sĩ 
Năng lực nghệ thuật và thể thao TOPIK 3 trở lên  TOPIK 4 trở lên 
Xã hội nhân văn, Kỹ thuật  TOPIK 4 trở lên 

Thông tin khóa học 

  Khoa chuyên ngành  Học phí 
Thạc sĩ  Khóa học bằng tiếng Hàn  Xã hội nhân văn  Khoa nghệ thuật văn hóa   Nghệ thuật văn hóa, Ca nhạc kịch  4,897,000 KRW   
Khoa kinh doanh  Kinh doanh, Quản trị du lịch, Quản lý văn hóa Hàn Quốc, Quản lý thông dịch nội dung văn hóa Hàn Quốc 
Khoa thiết kế và hành chính công  
Kỹ thuật  Kỹ thuật hóa học môi trường    5,907,000 KRW 
 
Năng lực nghệ thuật và thể thao khoa thiết kế   6,214,000 KRW
Khoa Âm nhạc  Trình diễn, Nhạc trưởng, Piano 
Khoa âm nhạc ứng dụng  Âm nhạc ứng dụng 
Khoa nghệ thuật công diễn  
Khoa nghệ thuật múa  Múa Hàn Quốc, Múa ứng dụng 
Khoa nghệ thuật thẩm mỹ  Thiết kế tóc, trang điểm
Liệu pháp làm đẹp 
Khóa học bằng tiếng Hàn + tiếng Trung  Xã hội nhân văn Giáo dục tổng hợp  Chính sách giáo dục và hành chính giáo dục,
Tâm lý giáo dục, giáo dục giảng dạy, giáo dục tổng hợp
4,897,000 KRW 
Kinh doanh Quốc tế  Kinh doanh 
Năng lực nghệ thuật và thể thao Nghệ thuật tổng hợp  Âm nhạc, Nghệ thuật công diễn, Thiết kế, Công nghiệp điện ảnh, thể thao, văn hóa nghệ thuật 6,214,000 KRW  
Tiến sĩ  Khóa học bằng tiếng Hàn  Xã hội nhân văn  Khoa nghệ thuật văn hóa    4,897,000 KRW 
Khoa kinh doanh  
Kỹ thuật  Kỹ thuật hóa học môi trường    5,907,000 KRW  
Năng lực nghệ thuật và thể thao Khoa nghệ thuật thẩm mỹ  Thiết kế tóc, trang điểm
Liệu pháp làm đẹp
6,214,000 KRW
Khóa học bằng tiếng Hàn + tiếng Trung  Xã hội nhân văn Giáo dục tổng hợp    4,897,000 KRW 
Kinh doanh Quốc tế   
Năng lực nghệ thuật và thể thao Nghệ thuật tổng hợp Âm nhạc, Nghệ thuật công diễn, Thiết kế, Công nghiệp điện ảnh, thể thao, văn hóa nghệ thuậ 6,214,000 KRW
Khoa nghệ thuật thẩm mỹ  Thiết kế tóc, trang điểm
Liệu pháp làm đẹp

Học bổng 

Học bổng dành cho Ứng viên Học khóa học bằng Tiếng Hàn 

Tên học bổng  Điều kiện  Học bổng 
Học bổng xuất sắc về thành tích ngôn ngữ của học sinh mới TOPIK 6  60% học phí 
TOPIK 5 50% học phí 
TOPIK 4  40% học phí
TOPIK 3 30% học phí
Học bổng ưu tú cho sinh viên theo học 4.25 trở lên 60% học ph
4.0 trở lên 50% học phí 
3.5 trở lên 40% học phí
3.0 trở lên 30% học phí

Học bổng dành cho Ứng viên Học khóa học bằng Tiếng Hàn + Tiếng Trung 

Tên học bổng  Điều kiện  Học bổng 
Học bổng xuất sắc về thành tích ngôn ngữ Tiếng Hàn  TOPIK 5  100% học phí 
TOPIK 4  50% học phí
Học bổng ưu tú thành tích học tập cho sinh viên theo học  4.0 trở lên 15-20% học phí 
3.5-3.9 trở lên 15% học phí 
dưới 3.0  10% học phí

III. KÝ TÚC XÁ TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEOKYEONG

서경대학교 신축 기숙사! 2019학년도 2학기 은주관 생활관 모집! : 네이버 블로그

1) Dựa theo điểm số của học kỳ trước để tiếp nhận đăng ký gia hạn ký tú c xá sau khi ở hết 6 tháng.

2) Nộp đơn Đăng ký ký túc xá khi đăng ký hồ sơ.

3) Phíký túc xá: Phí ký túc xá có thể thay đổi (sẽ được thông báo sau).

4) Phòng 4 người / 210.000won/tháng