Cao đẳng Ajou Motor - 아주자동차대학교
1. TỔNG QUAN
- Tên tiếng Việt: Đại học AJOU
- Tên tiếng Anh: Ajou University
- Địa chỉ: Hàn Quốc, Gyeonggi-do, Suwon-si, Yeongtong-gu, Woldeukeom-ro, 206 KR
- Website: https://www.ajou.ac.kr/
- Được thành lập vào năm 1973
- Gồm 11 đại học chuyên ngành với tổng cộng 38 khoa.
- Nằm ở ngoại ô Seoul, thành phố tiên tiến hàng đầu cùng truyền thống văn hóa lâu đời của Hàn Quốc (tiếp giáp với trụ sở R & D của công ty Samsung)
- Trường có 15,000 sinh viên trong đó có 10,000 sinh viên đại học và 5,000 sinh viên đang theo học cao học.
Ưu điểm của trường:
- Ưu điểm về vị trí:
- Cách Gangnam 30 phút đi tàu điện ngầm (line tàu Sinbundang)
- Chi phí sinh hoạt rẻ hơn so với Seoul
- Môi trường hiện đại: Gần khu đô thị mới Gwangyo, cơ sở hạ tầng tốt
- Các chương trình hỗ trợ du học sinh:
- Hỗ trợ thích ứng: Có nhiều học bổng cho du học sinh nước ngoài và nhiều chương trình hỗ trợ thích ứng sinh hoạt tại trường như chương trình học với học sinh Hàn Quốc,...
- Chương trình tư vấn tâm lý dành riêng cho du học sinh
- Là nơi tổ chức kỳ thi năng lực tiếng Hàn TOPIK
- Được đánh giá là trường đại học xuất sắc
- Xếp hạng 13-15 trên tổng số trường Đại học ở Hàn Quốc, xếp thứ 100 trên bảng xếp hạng QS Châu Á.
- Xếp thứ 21 châu Á, thứ 9 ở Hàn Quốc theo thông tấn xã Reuter "Các trường đại học đổi mới tốt nhất châu Á"
- Đứng thứ 7 toàn quốc về tỉ lệ sinh viên có việc làm khi ra trường (theo báo cáo về thông tin các trường Đại học năm 2016)
- Trường có bệnh viện Đại học Ajou, Top 5 các bệnh viện tiêu chuẩn ở Hàn Quốc, Top 100 bệnh viện tốt nhất thế giới
- Được sự chứng nhận của bộ giáo dục Hàn Quốc là trường đại học ưu tú trong việc quản lý và đào tạo sinh viên nước ngoài
- Xếp thứ 11 theo đánh giá của tuần báo Jungangijbo (2018)
- Xếp thứ 27 theo đánh giá các trường đại học của châu Á (2019)
- Nằm trong danh sách các trường đại học xuất sắc về khoa học (2019)
- Xếp thứ 54 trong danh sách “100 trường đại học trên thế giới”
2. NGÀNH HỌC
Khoa công nghiệp cơ khí, Khoa công nghiệp, Khoa hóa học, Khoa vật liệu kỹ thuật tiên tiến, Khoa hóa sinh ứng dụng, Khoa môi trường và kỹ thuật an toàn, Khoa kỹ thuật xây dựng, Khoa hệ thống giao thông, chuyên ngành kiến trúc xây dựng (4 năm), chuyên ngành kiến trúc học (5 năm), Khoa Kỹ thuật điện tử, Khoa phần mềm, Khoa an ninh mạng, Chuyên ngành Phương tiện truyền thông, Chuyên ngành truyền thông xã hội, Khoa Toán, Khoa Vật lý, Khoa hóa học, Khoa Khoa học đời sống, Khoa quản trị kinh doanh, Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc, Ngôn ngữ và văn học Anh, Ngôn ngữ và văn học Pháp, Khoa thông tin văn hóa, Khoa kinh tế, Khoa hành chính, Khoa tâm lý học, Khoa xã hội học, Khoa ngoại giao chính trị.
3. HỌC BỔNG
Hệ tiếng
Các loại học bổng |
Tiền học bổng |
Điều kiện nhận học bổng |
Học sinh xuất sắc loại 1 |
Miễn 100% học phí cho học kỳ kế tiếp |
Xếp hạng nhất trong toàn bộ khóa học |
Học sinh xuất sắc loại 2 |
Miễn 50% học phí cho học kỳ kế tiếp |
Xếp hạng nhất theo từng cấp |
Sinh viên mới xuất sắc |
Học sinh có điểm nhập học xuất sắc |
Giảm 30-100% học phí |
Học bổng đặc biệt |
Học sinh được Giám đốc Trung tâm Giáo dục Quốc tế chỉ định |
Giảm 30-100% học phí |
Chuyên ngành
Loại |
Tiền học bổng và điều kiện nhận học bổng |
|
Học bổng cho sinh viên mới |
Chi trả 30% đến 100% học phí tùy theo thành tích năng lực tiếng Hàn |
|
Học bổng cho sinh viên đang theo học |
Điểm thành tích GPA 5% mỗi học kỳ |
Học bổng 100% |
Điểm thành tích GPA 6% ~ 15% mỗi học kỳ |
Học bổng 50% |
|
Điểm thành tích GPA 16% ~ 50% mỗi học kỳ và có Topik cấp 4 trở lên |
Học bổng chi phí sinh hoạt 1,000,000won |
Bài viết liên quan
- Đại học Nữ Duksung - 덕성여저대학교
- Đại Học Pai Chai - 배재대학교
- Đại học Konyang - 건앙대학교
- Đại học Chungang - 중앙대학교
- Đại học Quốc gia Seoul - 서울대학교
- Đại học Daeduk – 대덕대학교
- Trường Đại học ngoại ngữ Hàn quốc - 한국외대학교
- Đại học Pyeongtaek -평택대학교
- Đại học Hanshin - 한신대학교
- Đại học Baeseok – 백석대학교
- Đại học Ulsan - 울산대학교
- Cao đẳng Khoa học Ulsan - 울산과학대학교
- Đại học Busan Catholic - 부산가톨릭대학교
- Đại học Seoul Digital - 서울디지털대학교
- Đại học Dongshin - 동신대학교
- Trường Đại học Myongji Hàn Quốc – 명지대학교
- Đại học công lập Kongju - 공주 국립 대학교
- Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang - 포항공과대학교
- Trường Đại học nữ Ewha Hàn Quốc – 이화여자대학교
- Đại Học Nghệ Thuật Chugye Hàn Quốc - 추계예술대학교