Đại học Nữ Duksung - 덕성여저대학교
1. TỔNG QUAN
Tên tiếng Anh: Đại học Nữ Duksung
Tên tiếng Anh: Duksung Women’s University
Tên tiếng Hàn: 덕성여자대학교
Địa chỉ: 33 Samyang-ro 144-gil, Ssangmun 1(il)-dong, Dobong-gu, Seoul, Hàn Quốc
Website: http://www.duksung.ac.kr/
Ưu điểm của trường:
Các chương trình tiêu biểu được chính phủ hỗ trợ:
2018~2020: Bộ Giáo dục và đào tạo chọn là trường đại học đạt chất lượng quốc tế
2018~2020: Bộ giáo dục và Đào taoh chọ là trung tâm đào tạo ngôn ngữ tiếng Hàn dành cho chương trình học bổng Chính phủ (GKS)
2019~2021: Được BGD&ĐT chọn là trường đại học thực hiện chương trình cải cách giáo dục đại học.
2020: Được thành phố Seoul chọn trong “Campus Town Project”
2020: Được BGD&ĐT chọn là trường đại học đi đầu trong hợp tác giáo dục quốc tế
2020~2024: Được Bộ lao động chọn là trường đại học kiểu mẫu về trung tâm tư vấn và phát triển việc làm.
Quyền lợi của du học sinh:
Được tham gia các chương trình dành riêng cho du học sinh:
- Duksung International Buddies: Sinh viên quốc tế sẽ được ghép cặp với một sinh viên Duksung người Hàn Quốc để được hỗ trợ về thích ứng với cuộc sống ở Hàn Quốc và sinh hoạt trong khuôn viên trường.
- Các chương trình văn hóa theo tháng: Sinh viên sẽ được tham gia các chương trình trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc vào mỗi tháng.
- Global Tutoring: chương trình Tutoring để giúp cho sinh viên quốc tế có thể thích nghi với chương trình học ở đại học Hàn Quốc, sinh viên quốc tế sẽ được sinh viên cùng chuyên ngành hỗ trợ về các môn học chuyên ngành cũng như việc học khác.
- International Food Festival: Chương trình giao lưu văn hóa ẩm thực giữa các nước với nhau
2. NGÀNH HỌC
Đại học
Đại học chuyên ngành |
Chuyên ngành |
|
Đại học tổng hợp global |
Khoa văn học và ngôn ngữ Hàn Quốc Khoa văn học và ngôn ngữ Trung Quốc Khoa văn học và ngôn ngữ Pháp Khoa tiếng Tây Ban Nha Khoa Triết học Khoa văn hóa nhân loại Khoa kế toán Khoa luật Khoa khoa học thư viện Khoa giáo dục trẻ em Khoa chính trị ngoại giao |
Khoa văn học và ngôn ngữ Nhật Bản Khoa văn học và ngôn ngữ Anh Khoa văn học và ngôn ngữ Đức Khoa Sử học Khoa lịch sử mỹ thuật Khoa kinh doanh Khoa giao thương quốc tế Khoa xã hội học Khoa tâm lý học Khoa phúc lợi xã hội Khoa gia đình và trẻ em |
Đại học Khoa học kỹ thuật |
Khoa khoa học kỹ thuật máy tính Khoa bảo mật mạng Khoa kế toán Khoa thực phẩm và dinh dưỡng Khoa giáo dục thể chất |
Khoa kỹ sư công nghệ IT Khoa phần mềm Khoa toán Khoa hóa Khoa công nghệ sinh học |
Đại học Mỹ thuật và thiết kế |
Khoa Hội họa Hàn Quốc Painting Interior painting |
Hội họa phương Tây Hội họa phương Đông Khoa thiết kế thời trang |
Cao học
Khối |
Khoa |
Chuyên ngành |
Xã hội và nhân văn |
Văn học và ngôn ngữ Hàn Quốc
|
Tiếng Hàn, văn học Hàn Quốc, sư phạm tiếng Hàn |
Văn học và ngôn ngữ Anh |
Tiếng Anh, văn học Anh, giáo dục tiếng Anh |
|
Văn học và ngôn ngữ Pháp |
Tiếng Pháp, văn học Pháp |
|
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
|
Tâm lý |
Tâm lý học sức khỏe lâm sàng, tâm lý học về phát triển nhận thức và khuyết tật, tâm lý học lâm sàng, tư vấn và trị liệu tâm lý |
|
Phúc lợi xã hội |
Phúc lợi xã hội |
|
Giáo dục trẻ em |
Giáo dục trẻ em |
|
Lịch sử nghệ thuật |
Lịch sử nghệ thuật |
|
Tự nhiên |
Toán học và thống kê |
Toán học, thống kê thông tin |
Khoa học máy tính |
Khoa học máy tính |
|
Kỹ sư truyền thông và IT |
IT, truyền thông hình ảnh |
|
Hóa học |
Hóa học hóa sinh và hữu cơ, hóa học vô cơ và vật lý |
|
Thực phẩm và dinh dưỡng |
Sitology, Nutritrional Science |
|
Y dược |
Life pharmacy, pharmaceutical chemistry and natural pharmacy, clinical.social pharmacy, medication and analytical pharmacy |
|
Nghệ thuật |
Mỹ thuật |
Hội họa phương Đông, hội họa phương Tây |
Thiết kế thời trang – texttile |
Thiết kế thời trang, thiết kế texttile |
|
Interdisciplinary program |
Health Functional Biomaterials |
3. HỌC BỔNG
Tên học bổng |
Điều kiện |
Học bổng |
Global Awareness Scholarship |
Sinh viên nước ngoài có TOPIK trở lên |
|
Global Partnership Scholarship |
Sinh viên đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau:
|
Miễn phí nhập học và học phí 4 năm học Miễn phí KTX trong 2 năm |
Bài viết liên quan
- Cao đẳng Ajou Motor - 아주자동차대학교
- Đại Học Pai Chai - 배재대학교
- Đại học Konyang - 건앙대학교
- Đại học Chungang - 중앙대학교
- Đại học Quốc gia Seoul - 서울대학교
- Đại học Daeduk – 대덕대학교
- Trường Đại học ngoại ngữ Hàn quốc - 한국외대학교
- Đại học Pyeongtaek -평택대학교
- Đại học Hanshin - 한신대학교
- Đại học Baeseok – 백석대학교
- Đại học Ulsan - 울산대학교
- Cao đẳng Khoa học Ulsan - 울산과학대학교
- Đại học Busan Catholic - 부산가톨릭대학교
- Đại học Seoul Digital - 서울디지털대학교
- Đại học Dongshin - 동신대학교
- Trường Đại học Myongji Hàn Quốc – 명지대학교
- Đại học công lập Kongju - 공주 국립 대학교
- Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang - 포항공과대학교
- Trường Đại học nữ Ewha Hàn Quốc – 이화여자대학교
- Đại Học Nghệ Thuật Chugye Hàn Quốc - 추계예술대학교