Du học Hàn Quốc

Đại học Sunmoon - 선문대학교

Ngày đăng: 24/01/2024 10:33 AM

1. TỔNG QUAN

  • Tên tiếng Việt: Đại học Sun Moon
  • Tên tiếng Anh: Sun Moon University
  • Tên tiếng Hàn: 선문대학
  • Loại hình: Dân lập
  • Địa chỉ:
  • Asan Campus: 70, số 221, đường Sunmon-ro, Tangjeong-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc
  • Cheonan Campus: Số 277, đường Cheonandae-ro, Dongnamgu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc

Đại học Sun Moon là một trường đại học ở Hàn Quốc được thành lập năm 1985. Trường hiện tại có hai khu trường sở, ở các thành phố gần nhau là Asan và Cheonan, ở Nam Chungcheong (Nam Chungcheong là thành phố lớn thứ 2 tại Hàn Quốc, chỉ mất 30 phút đi tàu để đến Seoul). Trường nhấn mạnh phần ngôn ngữ với Viện Ngôn ngữ Hàn Quốc cũng như các chương trình bằng tiếng Hoa, tiếng Anh, tiếng Nhật, tiếng Nga, và tiếng Tây Ban Nha.

Ưu điểm của trường:

Theo đánh giá các trường đại học trên toang quốc của JoongAng Ilbo (2017) Đại học Sun Moon đứng TOP 5 toàn quốc theo đánh giá về điều kiện giáo dục, có trong TOP 4 trường Đại học Dân lập xuất sắc nhất khu vực và đứng TOP 1 toàn quốc về tủ lệ du học sinh quốc tế, tỷ lệ hỗ trợ học bổng và tỷ lệ sinh viên đăng ký ở KTX. 

  • Được Bộ Giáo dục lựa chọn thực hiện dự án đại học đổi mới cách mạng công nghiệp lần thứ 4 nắm 2019
  • Được Bộ giáo dục là trường đại học tự cải tiến tốt nhất thông qua đánh giá năng lực đại học cơ bản vào năm 2018
  • Được Bộ Khoa học và Công nghiệp lựa chọn thực hiện dự án đại học trung tâm SW năm 2018
  • Được Bộ giáo dục chứng nhận là trường có năng lực quốc tế về giáo dục (IEQAS)

2. NGÀNH HỌC

Đại học chuyên ngành

Ngành tuyển

Đại học chuyên ngành Xã hội nhân văn

Khoa quốc ngữ quốc văn

Khoa tư vấn tâm lý

Khoa phúc lợi xã hội

Khoa lịch sử - văn hóa

Khoa truyền thông media

Khoa Luật, cảnh sát

Khoa quốc tế Hàn Quốc học

Khoa thiết kế đồ họa thị giác

Đại học chuyên ngành Kinh doanh quốc tế

Ngành chuyên ngoại ngữ tự chọn

Khoa tiếng Anh

Khoa tiếng Trung

Khoa tiếng Nhật

Khoa tiếng Nga

Khoa tiếng Tây Ban Nha

Khoa quản trị kinh doanh

Khoa quản trị kinh doanh IT

Khoa Kinh tế thương mại quốc tế

Khoa Du lịch giải trí quốc tế

Ngành hành chính-

Khoa quan hệ quốc tế

Đại học chuyên ngành Sức khỏe – Y tế

Khoa công nghệ sinh - dược học

Ngành Khoa học thực phẩm

Khoa học đời sống

Khoa Hộ lý/y tá

Khoa học vật lý trị liệu

Khoa y tế răng miệng

Khoa cấp cứu cứu trợ

Chuyên ngành khoa học thể thao

Chuyên ngành vệ sĩ võ đạo

Đại học chuyên ngành Khoa học – Công nghệ – Kỹ thuật

Chuyên ngành Kiến trúc

Khoa kỹ thuật điều khiển dân dụng

Ngành khoa học kỹ thuật

Khoa kỹ thuật dân dụng và truyền thông

Khoa hiển thị chất bán dẫn

Khoa khoa học kỹ thuật điện tử

Khoa khoa học kỹ thuật nghiên cứu vật liêu mới

Khoa kỹ thuật hóa sinh môi trường

Khoa kỹ thuật kinh doanh công nghiệp

Đại học hội tụ SW

Ngành khoa học kỹ thuật Ôtô smart

Ngành khoa học kỹ thuật máy tính

Khoa kỹ thuật phần mềm quốc tế

Đại học chuyên ngành thần học

Khoa thần học

 

3. HỌC BỔNG

Phân loại

Đối tượng nhận học bổng

Nội dung

Sinh viên năm thứ 1

  • Dành cho tất cả các sinh viên quốc tế (Ngoại trừ sinh viên mang quốc tịch Hàn Quốc)
  • Những sinh viên có chứng nhận TOPIK từ cấp 3 trở lên, tùy từng cấp mà được nhận học bổng khác nhau.
  • Những sinh viên có chứng chỉ tiếng Anh với số điểm như sau (550 TOEFL, 210 CBT, 80 IBT, 5.5 IELTS, 550 TEPS ) hoặc thay bằng chứng chỉ tiếng Anh quốc gia thì cũng có thể được nhận học bổng
  • Sinh viên đậu kỳ thi tiếng do Trường tổ chức
  • Cấp 3 TOPIK: Giảm 50% học phí
  • Cấp 4 TOPIK: Giảm 55% học phí
  • Cấp 5 TOPIK trở lên: Giảm 60% học phí
  • Chứng chỉ tiếng Anh: Giảm 50% học phí
  • Đỗ kỳ thi tiếng Hàn do trường tổ chức: Giảm 40% học phí

Sinh viên từ năm thứ 2 trở đi

  • Tùy thuộc vào học lực của kỳ trước mà được nhận mức học bổng khác nhau
  • Số tín chỉ trong học kỳ: Trên 15 tín chỉ (năm nhất 12 tín chỉ, năm tư 12 tín chỉ)
  • Trong số sinh viên có học lực từ 4.2 trở lên, sinh viên xếp hạng nhất trong khoa được miễn 100% phí kí túc (bao gồm chi phí phòng ở (4 người) và chi phí ăn uống)
  • (Đối với sinh viên nhận học bổng quốc tế của đạo Thống nhất, học kỳ 1~2 bình quân học lực từ 2.3 trở lên, học kỳ 3~ học kỳ 7 từ 2.5 trở lên được giảm 30% học phí)

Học phí

Tiêu chuẩn học lực

% giảm học phí

4.2 trở lên

100%

từ 4.0 ~ đến 4.2

80%

từ 3.6 ~ đến 4.0

60%

từ 3.0 ~ đến 3.6

50%

từ 2.5 ~ đến 3.0

40%

từ 2.3 ~ đến 2.5

30%

dưới 2.3

Không giảm