Đại học Sunmoon - 선문대학교
1. TỔNG QUAN
- Tên tiếng Việt: Đại học Sun Moon
- Tên tiếng Anh: Sun Moon University
- Tên tiếng Hàn: 선문대학교
- Loại hình: Dân lập
- Địa chỉ:
- Asan Campus: 70, số 221, đường Sunmon-ro, Tangjeong-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc
- Cheonan Campus: Số 277, đường Cheonandae-ro, Dongnamgu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc
- Điện thoại: +82-41-559-1301~9
- E-mail: korean@sunmoon.ac.kr
- Website: http://kli.sunmoon.ac.kr
Đại học Sun Moon là một trường đại học ở Hàn Quốc được thành lập năm 1985. Trường hiện tại có hai khu trường sở, ở các thành phố gần nhau là Asan và Cheonan, ở Nam Chungcheong (Nam Chungcheong là thành phố lớn thứ 2 tại Hàn Quốc, chỉ mất 30 phút đi tàu để đến Seoul). Trường nhấn mạnh phần ngôn ngữ với Viện Ngôn ngữ Hàn Quốc cũng như các chương trình bằng tiếng Hoa, tiếng Anh, tiếng Nhật, tiếng Nga, và tiếng Tây Ban Nha.
Ưu điểm của trường:
Theo đánh giá các trường đại học trên toang quốc của JoongAng Ilbo (2017) Đại học Sun Moon đứng TOP 5 toàn quốc theo đánh giá về điều kiện giáo dục, có trong TOP 4 trường Đại học Dân lập xuất sắc nhất khu vực và đứng TOP 1 toàn quốc về tủ lệ du học sinh quốc tế, tỷ lệ hỗ trợ học bổng và tỷ lệ sinh viên đăng ký ở KTX.
- Được Bộ Giáo dục lựa chọn thực hiện dự án đại học đổi mới cách mạng công nghiệp lần thứ 4 nắm 2019
- Được Bộ giáo dục là trường đại học tự cải tiến tốt nhất thông qua đánh giá năng lực đại học cơ bản vào năm 2018
- Được Bộ Khoa học và Công nghiệp lựa chọn thực hiện dự án đại học trung tâm SW năm 2018
- Được Bộ giáo dục chứng nhận là trường có năng lực quốc tế về giáo dục (IEQAS)
2. NGÀNH HỌC
Đại học chuyên ngành |
Ngành tuyển |
|
Đại học chuyên ngành Xã hội nhân văn |
Khoa quốc ngữ quốc văn Khoa tư vấn tâm lý Khoa phúc lợi xã hội Khoa lịch sử - văn hóa Khoa truyền thông media Khoa Luật, cảnh sát Khoa quốc tế Hàn Quốc học Khoa thiết kế đồ họa thị giác |
|
Đại học chuyên ngành Kinh doanh quốc tế |
Ngành chuyên ngoại ngữ tự chọn |
Khoa tiếng Anh Khoa tiếng Trung Khoa tiếng Nhật Khoa tiếng Nga Khoa tiếng Tây Ban Nha |
Khoa quản trị kinh doanh Khoa quản trị kinh doanh IT Khoa Kinh tế thương mại quốc tế Khoa Du lịch giải trí quốc tế Ngành hành chính- Khoa quan hệ quốc tế |
||
Đại học chuyên ngành Sức khỏe – Y tế |
Khoa công nghệ sinh - dược học Ngành Khoa học thực phẩm Khoa học đời sống Khoa Hộ lý/y tá Khoa học vật lý trị liệu Khoa y tế răng miệng Khoa cấp cứu cứu trợ Chuyên ngành khoa học thể thao Chuyên ngành vệ sĩ võ đạo |
|
Đại học chuyên ngành Khoa học – Công nghệ – Kỹ thuật |
Chuyên ngành Kiến trúc Khoa kỹ thuật điều khiển dân dụng Ngành khoa học kỹ thuật Khoa kỹ thuật dân dụng và truyền thông Khoa hiển thị chất bán dẫn Khoa khoa học kỹ thuật điện tử Khoa khoa học kỹ thuật nghiên cứu vật liêu mới Khoa kỹ thuật hóa sinh môi trường Khoa kỹ thuật kinh doanh công nghiệp |
|
Đại học hội tụ SW |
Ngành khoa học kỹ thuật Ôtô smart Ngành khoa học kỹ thuật máy tính Khoa kỹ thuật phần mềm quốc tế |
|
Đại học chuyên ngành thần học |
Khoa thần học |
3. HỌC BỔNG
Phân loại |
Đối tượng nhận học bổng |
Nội dung |
||||||||||||||||
Sinh viên năm thứ 1 |
|
|
||||||||||||||||
Sinh viên từ năm thứ 2 trở đi |
|
Học phí
|
ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH
Điều kiện tuyển sinh | 1. Tốt nghiệp THPT | |
2. Điểm 7.0 trở lên | ||
3. Tuổi 2004-2006 | ||
4. Vắng không quá 10 buổi | ||
5. Khu vực: miền nam, miền bắc | ||
6. Không nhận: học bạ GDTX, nghĩa vụ quân sự | ||
7. Chuẩn bị 2 bộ hồ sơ tem tím đầy đủ vì trường sẽ giữ 1 bộ theo quy định của Cục xuất nhập cảnh |
HỌC TIẾNG TẠI TRƯỜNG
Chương trình học tiếng (D4) | Phí xét tuyển: 100.000 won | |
Học phí: 5.200.000 won/ 1 năm | ||
Ký túc xá: 982.800 won/ 10 tuần | ||
Bảo hiểm: 90.000 won |