Du học Hàn Quốc

Đại học Kyungwoon - 경운대학교

Ngày đăng: 24/01/2024 03:31 PM

Đại học Kyungwoon

1. TỔNG QUAN

 

  • Tên tiếng Việt: Đại học Kyungwoon
  • Tên tiếng Anh: Kyungwoon University
  • Tên tiếng Hàn: 경운대학교
  • Loại hình: Tư nhân
  • Địa chỉ:
  • Gumi Campus: 730 Gangdong-ro, Sandong-eup, Gumi-si, Gyeongsangbuk-do
  • Daegu Campus: 189 Đường Chilguk-Chungang, Tp.Daegu

 

Đại học Kyungwoon được thành lập năm 1997, tiền thân là Đại học Công nghiệp, đến năm 1998 đổi tên thành Đại học Kyungwoon như ngày nay. Đây là trường đại học tư thục, có vị trí đắc địa tại thành phố Gumi, tỉnh Bắc Gyeongsang, Hàn Quốc – nơi được xem như là một trong những trung tâm công nghiệp quan trọng trong cả nước. Điều này tạo ra nhiều cơ hội nghề nghiệp cho sinh viên khi tốt nghiệp.

Hiện tại trường đang có 22 khoa với 4 đại học trực thuộc (Đại học Kỹ thuật Hàng không, Đại học Dịch vụ Hàng không, Đại học Điều dưỡng và Y tế, Đại học An toàn Xã hội) và Viện nghiên cứu sau đại học tổng hợp (11 khoa), Viện nghiên cứu sau đại học về thông tin công nghiệp (6 khoa), Viện nghiên cứu sau đại học về Phúc lợi xã hội.

Ngoài ra với thế mạnh là ngành kỹ thuật hàng không, trường có 5 tổ chức trực tiếp và liên kết liên quan đến hàng không (Trung tâm giáo dục hàng không, Trung tâm giáo dục công nghệ hàng không, Trung tâm giáo dục hàng không không người lái, Trung tâm nghiên cứu an toàn thiên tai và Trung tâm nghiên cứu công nghệ hàng không) và là đơn vị duy nhất trong khu vực Yeongnam vận hành 4 trung tâm giáo dục hàng không (Trung tâm đào tạo bay, trung tâm kiểm soát giao thông hàng không, trung tâm đào tạo kỹ thuật hàng không, trung tâm đào tạo bay không người lái). Nhờ vào đó, Đại học Kyungwoon hiện đang là một trong những trường top đầu về chuyên ngành hàng không.

Đại học Kyungwoon được Bộ Đất đai, Hạ tầng và Giao thông Hàn Quốc chỉ định là đơn vị đặc biệt đào tạo nhân viên ngành hàng không. Hơn nữa, sân bay mới của tỉnh Daegu cũng đang chuẩn bị triển khai và xây dựng tại Thành phố Gumi.

Đã trải qua 25 năm từ khi thành lập và phát triển, Đại học Kyungwoon đã khẳng định được năng lực và thế mạnh của mình, trở thành một trong những trường đại học hàng đầu với chất lượng giáo dục tốt trên toàn quốc. Đội ngũ giảng viên của trường là những chuyên gia có chất lượng cao, giàu kinh nghiệm và luôn tập trung vào thực tế để cung cấp cho sinh viên một nền giáo dục xuất sắc nhất.

2. CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐẠI HỌC (DU HỌC TIẾNG)

2.1/ Học phí

Phí nhập học 70,000 Won
Học phí 1,200,000 Won/học kỳ/ 10 tuần

2.2/ Học bổng du học tiếng

Học bổng năng lực tiếng hàn Topik 3 30% học phí
Học bổng dành cho học sinh trường Sinh viên hệ đại học 50% học phí, miễn phí nhập học
Sinh viên hệ sau đại học 50% học phí, miễn phí nhập học
Học bổng sinh viên ưu tú Sinh viên ưu tú mỗi học kỳ Hạng nhất 500.000 Won, hạng nhì 300.000 Won, hạng ba 100.000Won (áp dụng cho tất cả các lớp của tất cả các cấp)
Học bổng chuyên cần Sinh viên chuyên cần Hạng nhất 300.000 Won, hạng nhì 200.000, hạng ba 100.000won

3. NGÀNH HỌC VÀ HỌC PHÍ

a) Hệ cử nhân

Đại học Chuyên ngành Học phí kì 1 Học phí kì 2,3,4
Đại học Kỹ thuật Hàng không Khoa kỹ thuật máy bay 4,120,000 3,980,000
Khoa kỹ thuật điện tử hàng không 4,120,000 3,980,000
Khoa Công nghệ thông tin hàng không 4,120,000 3,980,000
Khoa kỹ thuật vật liệu mới hàng không 4,120,000 3,980,000
Khoa kỹ thuật phần mềm hàng không 4,120,000 3,980,000
Khoa kỹ thuật không người lái 4,120,000 3,980,000
Đại học Dịch vụ Hàng không Khoa vận hành hàng không 5,005,000 4,865,000
 Khoa dịch vụ hàng không 3,170,000 3,030,000
Khoa vật liệu hàng không 4,045,000 3,905,000
Khoa kỹ thuật phòng chống thiên tai an toàn 4,120,000 3,980,000
Đại học Y tế – Điều dưỡng Khoa điều dưỡng 4,045,000 3,905,000
Khoa vật lý trị liệu 4,045,000 3,905,000
Khoa trị liệu công việc 4,045,000 3,905,000
Khoa vệ sinh răng 4,045,000 3,905,000
Khoa bệnh lý lâm sàng 4,045,000 3,905,000
Khoa Quản trị dịch vụ y tế 3,170,000 3,030,000
Khoa phúc lợi tư vấn 3,170,000 3,030,000
Đại học An toàn Xã hội Khoa quân sự 3,170,000 3,030,000
Khoa cảnh sát hành chính 3,170,000 3,030,000
Khoa bảo vệ an ninh hàng không 4,070,000 3,930,000
Khoa thể dục thể thao xã hội 4,070,000 3,930,000
Khoa đa phương tiện 4,320,000 4,180,000

b) Hệ sau đại học

 

 

 

 

 

Viện nghiên cứu sau đại học tổng hợp

Khoa hành chính cảnh sát

 

Khoa năng lượng công nghệ thông tin

Khoa vật lý trị liệu

Khoa thể dục thể thao xã hội

Khoa điều dưỡng

Khoa tổng hợp phần mềm hàng không

Khoa bảo vệ

Khoa mắt kính quang học

Khoa vệ sinh răng

Khoa bệnh lý lâm sàng

Khoa y tế

 

 

 

Viện nghiên cứu sau đại học về thông tin công nghiệp

Khoa du lịch

 

Khoa đa phương tiện

Khoa nhiếp ảnh và video

Khoa kinh doanh

Khoa kiến trúc đô thị

Khoa trị liệu công việc

 

 

Viện nghiên cứu sau đại học về Phúc lợi Xã hội

Khoa phúc lợi xã hội

 

Khoa phúc lợi xã hội (hợp đồng)

Khoa phúc lợi người cao tuổi

Khoa tâm lý tư vấn

c) Học bổng

Loại học bổng Điều kiện Nội dung Lưu ý
Học bổng đầu vào TOPIK 5 100% học phí Áp dụng cho cả sinh viên cao đẳng học chuyển tiếp đại học
TOPIK 4 70% học phí
TOPIK 3 50% học phí
Khác 40% học phí
Học bổng phụ Sinh viên học tiếng tại ĐH Kyungwoon hoặc đã tham gia thi topik tại trường Miễn phí 100% kì đầu Áp dụng cho cả chương trình sau đại học
Học bổng sinh viên ưu tú Điểm trung bình 3.5 trở lên, năm 2 yêu cầu topik 4 30% học phí