Đại học Dongshin - 동신대학교
I. TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DONGSHIN HÀN QUỐC
- Tên tiếng Hàn: 동신대학교
- Tên tiếng Anh: Dongshin University
- Năm thành lập: 1985
- Số lượng sinh viên: 10,000 sinh viên
- Học phí tiếng Hàn: 4,800,000 KRW
- Ký túc xá: 1,000,000 KRW/ 6 tháng
- Địa chỉ: 89, Dongshindae-gil, Naju-si, Jeollanam-do, Hàn Quốc
- Website: dsu.ac.kr/vn/
1. Giới Thiệu Chung
Trước khi trở thành trường Đại học Dongshin có tiền thân tên là Đại học Công nghệ Dongshin, được thành lập vào năm 1985 dưới sự sáng lập của tiến sĩ Lee Jangwoo. Lễ nhập học đầu tiên của trường Đại học Dongshin đã diễn ra vào năm 1987 với sự tham gia của 312 sinh viên. Chỉ sau 5 năm từ ngày thành lập, trường đã quyết định chuyển tên mình thành trường Đại học Dongshin và đã giữ nguyên tên gọi này cho đến tận ngày nay.
Sứ mệnh của trường Đại học Dongshin được xây dựng trên triết lý “Cần mẫn – Giản dị – Sáng tạo”. Vì vậy, mục đích đào tạo của trường là “Nuôi dưỡng nguồn nhân lực có khả năng đóng góp vào sự phát triển của cộng đồng địa phương, đất nước và xã hội”.
Trường có khu khuôn viên rộng rãi. Có nhiều địa điểm đẹp dành cho sinh viên sau những giờ học mệt mỏi và căng thẳng. Trường Dongshin có rất nhiều địa điểm vui chơi, giải trí như cho sinh viên sau giờ học như: bể bơi, sân bóng đá, bóng chuyền cho các bạn yêu thích thể thao.
2. Các Thành Tích Nổi Bật Của Trường
- Trường xếp hạng 77 trong các trường Đại học tại Hàn Quốc (uniRank, 2022)
- Được bình chọn là trường Đại học tốt nhất về vận hành hệ vừa học vừa làm theo kiểu IPP (2017)
- Năm 2010: Dongshin công nhận trường tiêu biểu trong công tác phát triển giáo dục do BGD bầu chọn.
- Năm 2011: trường đứng đầu khu vực Jeollanam về tỉ lệ sinh viên xin việc làm tại.
- Năm 2012: Trường đi tiên phong trong công tác “kết nối đại học và các ngành công nghiệp”, tiêu biểu trong công tác phát triển giáo dục, Doanh nghiệp đi đầu về cải cách giáo dục do Bộ giáo dục bầu chọn.
- Năm 2013: Bộ giáo dục bình chọn Dongshin là doanh nghiệp “đặc trưng hóa” Trường Đại học.
- Năm 2015: Doanh nghiệp đào tạo Trường ĐH tiên phong trong công tác “giáo dục bậc đại học” do Bộ giáo dục bầu chọn.
3. Điều Kiện Du Học Tại Trường Đại Học Dongshin Hàn Quốc
Hệ học tiếng
- Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
- Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
- Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
- Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
- Điểm GPA 3 năm THPT ≥ 6.5
- Không yêu cầu TOPIK
Hệ Đại học
- Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
- Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
- Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
- Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
- Điểm GPA 3 năm THPT ≥ 6.5
- Đã có tối thiểu TOPIK 3, IELTS 5.5, TOEFL 530 (hệ tiếng Anh)
Hệ sau Đại học
- Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
- Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
- Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
- Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
- Điểm GPA 3 năm THPT ≥ 6.5
- Đã có bằng cử nhân và tối thiểu TOPIK 4
II. Các Chương Trình Đào Tạo Tại Trường Đại Học Dongshin Hàn Quốc
1. CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC DONGSHIN HÀN QUỐC
Chương trình học | 6 cấp |
Kỳ nhập học | Học kỳ mùa xuân: Tháng 3 ~ tháng 5
Học kỳ mùa hè: Tháng 6 ~ tháng 8 Học kỳ mùa thu: Tháng 9 ~ tháng 11 Học kỳ mùa đông: Tháng 12 ~ tháng 2 |
Thời gian học | 10 tuần (Thứ 2 – Thứ 6, 4h/ 1 ngày) |
Phí đăng ký | 50,000 KRW |
Học phí | 4,800,000 KRW/ năm |
Bảo hiểm | 150,000 KRW/ năm |
Phí đưa đón sân bay | 100,000 KRW |
Lưu ý:
Sau 6 tháng kể từ ngày nhập cảnh bắt buộc tham gia bảo hiểm quốc dân (60,000 KRW/ tháng).
Sinh viên học tiếng Hàn bắt buộc ở KTX.
Các chi phí trên có thể thay đổi theo chính sách của trường.
2. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC DONGSHIN HÀN QUỐC
Đại học trực thuộc | Khoa | Học phí (KRW/ Kỳ) |
Khoa học – Kỹ thuật | Kiến trúc (Kiến trúc công nghiệp, Kiến trúc nội thất)
Xây dựng Công nghệ thông tin Máy tính Kỹ thuật thiết kế Digital |
3,585,000 KRW |
Y tế cộng đồng | Mắt kính
Trị liệu ngôn ngữ Trị liệu vận động |
3,327,000 KRW |
Hành chính bệnh viện
Phúc lợi xã hội Tư vấn tâm lý |
3,034,000 KRW | |
Dinh dưỡng thực phẩm
Chăm sóc sức khỏe (thú y, chế tạo mỹ phẩm) Thẩm mỹ sắc đẹp |
3,585,000 KRW | |
Năng lượng tổng hợp | Điện – Điện tử
Năng lượng tái sinh Cơ khí Điện công nghiệp Xe ô tô điện Kinh doanh hệ thống năng lượng Hệ thống mạng Internet toàn cầu Bảo an thông tin ứng dụng |
3,585,000 KRW |
Văn hóa – Xã hội | Thể dục thể thao
Võ Taekwondo Múa nghệ thuật |
3,327,000 KRW |
Phòng cháy chữa cháy
Kế hoạch đô thị Kinh doanh du lịch Hàng không – Khách sạn (Quản trị du lịch, Dịch vụ hàng không, Quán trị khách sạn) Kinh doanh quốc tế (hệ tiếng Anh) |
3,034,000 KRW | |
Ngoại ngữ (Tiếng Nhật thương mại, Tiếng Trung Quốc, Sư phạm tiếng Hàn)
Hành chính cảnh sát |
2,701,000 KRW | |
Âm nhạc và trình diễn nghệ thuật | 3,585,000 KRW |
3. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC DONGSHIN HÀN QUỐC
Phí nhập học: 530,000 KRW
Hệ | Khối | Khoa | Thạc sĩ | Tiến sĩ | Học phí (Thạc sĩ) | Học phí (Tiến sĩ) |
CAO HỌC CƠ BẢN | Kỹ thuật | Kỹ thuật kiến trúc
Kỹ thuật hệ thống năng lượng Kế hoạch đô thị Công nghiệp Điện – Điện tử Thiết kế kim hoàn Công nghệ thông tin và Truyền thông Công nghiệp năng lượng |
x | x | 4,017,000 KRW | 5,147,000 KRW |
Công nghệ chế tạo thuốc | x | |||||
Khoa học tự nhiên | Đo thị lực
Trị liệu vận động Phòng cháy chữa cháy Máy tính |
x | x | 3,469,000 KRW | 4,714,000 KRW | |
Kỹ thuật số
Dinh dưỡng thực phẩm Dược liệu Đông y Cảnh quan môi trường |
x | |||||
Năng khiếu | Thể dục thể thao | x | x | 3,469,000 KRW | 4,714,000 KRW | |
Văn hóa xã hội | Quản trị kinh doanh
Tư vấn tâm lý Sư phạm tiếng Hàn |
x | x | 3,238,000 KRW | 3,779,000 KRW | |
Giáo dục
Phúc lợi xã hội TESOL |
x | |||||
CAO HỌC PHÁT TRIỂN XÃ HỘI | Khoa học tự nhiên | Y học thay thế
Thẩm mỹ sắc đẹp Trị liệu ngôn ngữ |
x | 3,419,000 KRW | Đang cập nhật | |
Năng khiếu | Biểu diễn và thiết kế Video
Nhạc kịch và âm nhạc ứng dụng |
x | 3,967,000 KRW | Đang cập nhật | ||
Văn hóa xã hội | Hành chính cảnh sát
Tư vấn phát triển bất động sản Du lịch Phúc lợi xã hội Quản trị kinh doanh toàn cầu TESOL Công nghiệp văn hóa |
x | 3,187,000 KRW | Đang cập nhật |
III. Học Bổng Trường Đại Học Dongshin Hàn Quốc
1. HỌC BỔNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC DONGSHIN HÀN QUỐC
Đối tượng | Điều kiện | Giá trị | |
Sinh viên năm nhất | Hệ tiếng Hàn | Dưới TOPIK 3 | 30% học phí |
TOPIK 3 | 50% học phí | ||
TOPIK 4 | 60% học phí | ||
TOPIK 5 | 70% học phí | ||
TOPIK 6 | 100% học phí | ||
Hệ tiếng Anh | IELTS 5.5 | 40% học phí | |
IELTS 6.0 | 50% học phí | ||
IELTS 6.5 | 60% học phí | ||
IELTS 7.0 | 70% học phí |
2. HỌC BỔNG CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC DONGSHIN HÀN QUỐC
Đối tượng | Điều kiện | Giá trị | |
Sinh viên nhập học | Hệ tiếng Hàn | Điều kiện phiên dịch | 30% học phí |
TOPIK 3 | 35% học phí | ||
TOPIK 4 | 50% học phí | ||
TOPIK 5 | 60% học phí | ||
TOPIK 6 | 70% học phí | ||
Hệ tiếng Anh | IELTS 5.5 | 30% học phí | |
IELTS 6.0 | 40% học phí | ||
IELTS 6.5 | 50% học phí | ||
IELTS 7.0 | 60% học phí | ||
IELTS 8.0 | 70% học phí |
IV. Ký Túc Xá Trường Đại Học Dongshin Hàn Quốc
Đại học Dongshin có ký túc xá dành cho du học sinh nước ngoài đi cùng với đầy đủ trang thiết bị theo tiêu chuẩn quốc tế, canteen, phòng tập GYM, phòng học KTX, phòng giặt đồ, sân tập golf…
Những tiện ích mà trường cung cấp bao gồm: Tòa nhà IVY, Ký túc xá Meare, Ký túc xá Dream,…
Ký túc xá Dongshin University được trang bị với giường đơn, bàn học, kệ sách, ghế, tủ quần áo, điều hòa và phần không gian sinh hoạt chung như nhà vệ sinh, phòng tắm, nhà bếp, phòng sinh hoạt chung, phòng học,… đem lại những thuận tiện cho cuộc sống và học tập.
Phí KTX: 1,000,000 KRW/ 6 tháng
350,000 KRW/ 4 tháng (gồm 100 bữa ăn)
Bài viết liên quan
- Đại học Nữ Duksung - 덕성여저대학교
- Cao đẳng Ajou Motor - 아주자동차대학교
- Đại Học Pai Chai - 배재대학교
- Đại học Konyang - 건앙대학교
- Đại học Chungang - 중앙대학교
- Đại học Quốc gia Seoul - 서울대학교
- Đại học Daeduk – 대덕대학교
- Trường Đại học ngoại ngữ Hàn quốc - 한국외대학교
- Đại học Pyeongtaek -평택대학교
- Đại học Hanshin - 한신대학교
- Đại học Baeseok – 백석대학교
- Đại học Ulsan - 울산대학교
- Cao đẳng Khoa học Ulsan - 울산과학대학교
- Đại học Busan Catholic - 부산가톨릭대학교
- Đại học Seoul Digital - 서울디지털대학교
- Trường Đại học Myongji Hàn Quốc – 명지대학교
- Đại học công lập Kongju - 공주 국립 대학교
- Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang - 포항공과대학교
- Trường Đại học nữ Ewha Hàn Quốc – 이화여자대학교
- Đại Học Nghệ Thuật Chugye Hàn Quốc - 추계예술대학교