Đại Học Pai Chai - 배재대학교
I. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC PAI CHAI HÀN QUỐC
- Tên tiếng Hàn: 배재대학교
- Tên tiếng Anh: Pai Chai University (PCU)
- Loại hình: Tư thục
- Địa chỉ: 155-40 Baejae-ro, Seo-gu, Daejeon, Hàn Quốc
- Website: https://www.pcu.ac.kr/kor
Trường Đại học Paichai hiện đang là trường có chất lượng đào tạo tiếng Hàn tốt nhất tại Hàn Quốc.
Theo kết quả bình chọn của kiến trúc văn hóa thế giới do tạp chí kiến trúc Mỹ năm 2004 thì trường Đại học Paichai xếp vào top 11.
- Kí túc xá được trang bị đầy đủ trang thiết bị hiện đại.
II. ĐIỀU KIỆN NHẬP HỌC PAI CHAI UNIVERSITY
1. Điều kiện nhập học hệ tiếng Hàn
- Sinh viên tốt nghiệp THPT, thời gian tốt nghiệp không quá 2 năm
- GPA từ 5 trở lên
- Không yêu cầu TOPIK
2. Điều kiện du học Hàn Quốc hệ đại học PCU
- Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương
- Tối thiểu TOPIK 3
- Khoa Kỹ thuật & Khoa học Tự Nhiên: TOPIK 2 trở lên
III. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN
Thời lượng | 10 tuần/kỳ~200 giờ |
Thời gian học | Thứ 2 - thứ 6, từ 9:00 - 13:00 |
Cấp độ | Cấp độ từ 1 - 6: Nghe, nói, đọc, viết, tập trung đào tạo gián tiếp |
Sĩ số lớp | 12 - 15 sinh viên |
Học phí | 6,000,000 KRW/năm~114,000,000 VND |
IV. NGÀNH HỌC VÀ HỌC PHÍ TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC PAI CHAI HÀN QUỐC
1. Các ngành học và chi phí du học Hàn Quốc hệ Đại học
Phí nhập học: 704,000 KRW (14,080,000 VND)
Lĩnh vực | Khối ngành | Khoa |
HỌC XÁ HOWARD
|
||
Văn hóa & ngôn ngữ Toàn cầu | Khoa học xã hội & nhân văn |
Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc |
Ngôn ngữ và Văn học Anh | ||
Kinh doanh ngôn ngữ toàn cầu | Khoa học xã hội & nhân văn | TESOL & Tiếng Anh thương mại |
Nghiên cứu Tây Ban Nha và Mỹ Latinh | ||
Nghiên cứu Trung Quốc | ||
Nghiên cứu Nhật Bản | ||
Nghiên cứu Nga | ||
Dịch vụ hàng không toàn cầu | ||
Phúc lợi xã hội | Khoa hoc xã hội & nhân văn | Tâm lý học và Triết học |
Phúc lợi và Thần học | ||
Sức khỏe và phúc lợi người cao tuổi | ||
HỌC XÁ SEO JAE-PIL
|
||
Quản trị kinh doanh | Khoa học xã hội & nhân văn | Quản trị kinh doanh |
Thương mại quốc tế | ||
Thương mại điện tử | ||
Tư vấn doanh nghiệp vừa và nhỏ | ||
Khoa học xã hội | Khoa học xã hội & nhân văn | Chính trị, Báo chí và An ninh |
Hành chính công | ||
Chính sách cộng đồng | ||
Pháp luật | ||
HỌC XÁ APPENZELLER
|
||
Sinh học | Khoa học tự nhiên | Khoa học SInh học và Dược liệu |
Khoa học Y sinh và Công nghệ Sinh học | ||
Khoa học Đời sống và Công nghệ Sinh học | ||
Kiến trúc cảnh quan và trông trọt | ||
Công nghệ thông tin | Kỹ thuật | Kỹ thuật máy tính |
Kỹ thuật thông tin và Truyền thông | ||
Kỹ thuật trò chơi | ||
An ninh mạng | ||
Kỹ thuật điện tử | ||
Kỹ thuật điện | ||
Khoa học tự nhiên | Ứng dụng toán học | |
Kỹ thuật | Kỹ thuật dân dụng, môi trường và đường sắt | |
Kỹ thuật Nanno | Kỹ thuật | Kỹ thuật vật liệu nâng cao |
Kỹ thuật vật liệu nanopolymer | ||
Khoa học tự nhiên | Kỹ thuật Dược phẩm |
HỌC XÁ KIMWOL
|
||
Du lịch |
Khoa học xã hội & nhân văn |
Du lịch, Khách sạn, Sự kiện & Quản lý hội nghị |
Quản lý dịch vụ giải trí | ||
Khoa học tự nhiên | Quản lý dịch vụ ăn uống | |
Nghệ thuật | Giải trí - thể thao | |
Năng khiếu | Khoa học xã hội & nhân văn | Nội dung phương tiện |
Nghệ thuật | Nhiếp ảnh và Thiết kế Hình ảnh | |
Khoa học tự nhiên | Diệt may quần áo | |
Kỹ thuật | Ngành kiến trúc | |
Nghệ thuật | Mỹ thuật và Thiết kế | |
Nghệ thuật Sân khấu và Điện ảnh | ||
Âm nhạc ứng dụng | ||
Piano |
Khối ngành | Học phí hệ đại học | |
KRW/năm | VND/năm | |
Khoa học xã hội & nhân văn | 6,440,000 | 128,800,000 |
Khoa học tự nhiên | 7,276,000 | 145,520,000 |
Nghệ thuật & kỹ thuật | 8,048,000 | 160,960,000 |
V. CÁC NGÀNH HỌC VÀ HỌC PHÍ HỆ SAU ĐẠI HỌC TẠI ĐẠI HỌC PAI CHAI
- Phí nhập học: 775,000 KRW (15,500,000 VND)
Khối ngành | Khoa | Học phí | |
Khoa hoc xã hội & nhân văn |
- Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc, Sư phạm tiếng Hàn, Giáo dục mầm non - Ngôn ngữ Anh và Văn, TESOL - Kinh tế và Thương mại Đông Bắc Á, Quản trị kinh doanh, Thương mại quốc tế, Thương mại điện tử, Quản lý du lịch - Pháp luật, Hành chính công, Tư vấn - Giải trí, Dịch vụ và thể thao |
Thạc sĩ: 8,200,000 KRW/năm Tiến sĩ: 8,416,000 KRW/năm |
Thạc sĩ: 164,000,000 VND/năm Tiến sĩ: 168,320,000 VND/năm |
Khoa học tự nhiên |
- Toán học, Vật lý, Hóa học, Hóa sinh - Sinh học, Kỹ thuật mã gen - Dệt may, Kiến trúc cảnh quan và trông trọt |
Thạc sĩ: 10,458,000 KRW/năm Tiến sĩ: 10,648,000 KRW/năm |
Thạc sĩ: 209,160,000 VND/năm Tiến sĩ: 212,960,000 VND/năm |
Kỹ thuật |
- Kỹ thuật vật liệu - Kỹ thuật máy tính - Kỹ thuật thông tin & Truyèn thông - Kỹ thuật điện tử - Kỹ thuật Games & Đa phương tiện - Kỹ thuật dân dụng, môi trường và đường sắt - Ngành kiến trúc - An ninh mạng |
||
Nghệ thuật | Âm nhạc, Mỹ thuật |
VI. KÍ TÚC XÁ
Tòa kí túc | Loại phòng | Phí (KRW)/kỳ | Chi phí (VND/kỳ) |
Paitel A (Nữ) | Phòng đôi | 660,000 | 13,200,000 |
Phòng đôi | 660,000 | 13,200,000 | |
Phòng 3 người | 610,000 | 12,200,000 | |
Paitel B (Nam) | Phòng đôi | 660,000 | 13,200,000 |
Phòng 3 người | 610,000 | 12,200,000 | |
Phòng 4 người | 560,000 | 11,200,000 | |
Mokryun | Phòng 4 người | 425,000 | 8,500,000 |
Jiphyeon | Phòng 4 người | 425,000 | 8,500,000 |
Seojaepil | Phòng đôi | 800,000 | 16,000,000 |
Nu-Ri (ngoài trường) | Phòng đôi | 780,000 | 15,600,000 |
Yang-ji (ngoài trường) | Phòng 18 mét vuông | 945,000 | 18,900,000 |
Phòng 24 mét vuông | 1,100,000 | 22,000,000 |
VII. HỌC BỔNG DU HỌC HÀN QUỐC TẠI ĐẠI HỌC PAI CHAI
Du học sinh hoàn thành chương trình tiếng Hàn trong một năm tại Trung tâm Giáo dục tiếng Hàn của trường (ECFKL) và muốn đăng ký học lên chuyên ngành tại Pai Chai University được miễn phí nhập học và 60% học phí cho năm đầu tiên.
Từ năm thứ hai, học bổng được xét theo điểm GPA, dao động từ 10 - 50% học bổng.
Bên cạnh đó, còn hàng trăm chương trình học bổng khác như: Học bổng Pai Chai Appenezeller,Pai Chai Howard, Pai Chai Chairman of Trustees, Pai Chai President,...
Bài viết liên quan
- Đại học Nữ Duksung - 덕성여저대학교
- Cao đẳng Ajou Motor - 아주자동차대학교
- Đại học Konyang - 건앙대학교
- Đại học Chungang - 중앙대학교
- Đại học Quốc gia Seoul - 서울대학교
- Đại học Daeduk – 대덕대학교
- Trường Đại học ngoại ngữ Hàn quốc - 한국외대학교
- Đại học Pyeongtaek -평택대학교
- Đại học Hanshin - 한신대학교
- Đại học Baeseok – 백석대학교
- Đại học Ulsan - 울산대학교
- Cao đẳng Khoa học Ulsan - 울산과학대학교
- Đại học Busan Catholic - 부산가톨릭대학교
- Đại học Seoul Digital - 서울디지털대학교
- Đại học Dongshin - 동신대학교
- Trường Đại học Myongji Hàn Quốc – 명지대학교
- Đại học công lập Kongju - 공주 국립 대학교
- Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang - 포항공과대학교
- Trường Đại học nữ Ewha Hàn Quốc – 이화여자대학교
- Đại Học Nghệ Thuật Chugye Hàn Quốc - 추계예술대학교