Đại học Konyang - 건앙대학교
Đại học Konyang: Thông Tin Tổng Quan
- Tên tiếng Hàn: 건앙대학교
- Tên tiếng Anh: Konyang University
- Loại hình: Tư thục
- Số lượng giảng viên: 399 giáo sư
- Số lượng sinh viên: 7.347 sinh viên đại học, 567 sinh viên sau đại học
- Địa chỉ:
- Học xá Daejeon: 158, Gwanjeodong-ro, Seo-gu, Daejeon
- Học xá Nonsan: 121, Daehak-ro, Nonsan-si, Chungcheongnam
- Website: https://www.konyang.ac.kr/
Trường Đại học Konyang được thành lập năm 1991, trụ sở chính tọa lạc tại Nonsan, tỉnh Chungcheongnam, miền Trung Hàn Quốc. Nơi đây là khu đô thị nông nghiệp, với nhịp sống yên bình và chi phí sinh hoạt hợp lý.
Cơ sở 2 nằm trong khuôn viên Bệnh viện Đại học Konyang tại Daejeon, Thung Lũng Sillicon của Hàn Quốc. Trường thành lập bệnh viện với mong muốn cải thiện phúc lợi xã hội và dịch vụ chăm sóc sức khỏe cộng đồng. Sinh viên theo học tại trường được kiểm tra sức khỏe miễn phí hàng năm.
Mục tiêu giáo dục của trường là đào tạo thế hệ nhân tài hội tụ đủ: Kỹ năng giải quyết tình huống, Kỹ năng giao tiếp, Kỹ năng tự học, Năng lực lãnh đạo và Sức khỏe tốt.
Với mục tiêu trở thành trường Đại học đạt chuẩn Quốc tế, ĐH Konyang không ngừng mở rộng quan hệ hợp tác với các trường đại học và các tổ chức lớn trên thế giới. Trường hiện hợp tác với 38 trường Đại học danh tiếng tại 10 quốc gia.
Đặc Điểm Nổi Bật
- Konyang thuộc nhóm các trường đại học tư thục Hàn Quốc có chi phí học tập thấp nhất.
- Konyang University là trường Đại học đầu tiên tại Hàn Quốc có phòng ban tư vấn và định hướng nghề nghiệp cho sinh viên.
- Năm 2019, trường được Bộ Giáo dục vinh danh là trường đại học đào tạo ngành Y học, Sinh học Dược phẩm tốt nhất Hàn Quốc
- Năm 2018, trường được Bộ Giáo dục vinh danh là “Trường Đại Học Tự Chủ Phát Triển”
- Năm 2011, trường Konyang được Bộ giáo dục – khoa học và kỹ thuật Hàn Quốc bình chọn là Trường tiên phong trong việc phát triển công tác giáo dục hệ đại học (ACE).
- Konyang University được Bộ Giáo dục, Khoa học và Công nghệ Hàn Quốc ghi nhận là trường đứng đầu Hàn Quốc về tỉ lệ sinh viên có việc làm sau tốt nghiệp trong 7 năm liên tiếp (90%).
Điều kiện du học trường đại học Konyang Hàn Quốc
Điều kiện nhập học hệ tiếng Hàn
- Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên
- Số năm trống: không quá 2 năm
- Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
Điều kiện nhập học hệ đại học
- Sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3, hoặc cấp học tương đương.
- Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 3
Điều kiện nhập học hệ sau đại học
- Sinh viên đã tốt nghiệp Đại học hoặc cấp học tương đương.
- Khả năng tiếng Hàn: Tối thiểu TOPIK 4
Để đáp ứng nhu cầu học tập & trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc của sinh viên quốc tế, Konyang University đã thành lập Trung tâm Global Korean Village. Trung tâm được đầu tư cơ sở vật chất hiện đại, với giáo trình “chuẩn Konyang” và đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm.
Mục | Kỳ 1 | Kỳ 2 | Kỳ 3 | Kỳ 4 | Tổng thời gian |
Khai giảng | Giữa tháng 3 | Cuối tháng 5 | Giữa tháng 9 | Giữa tháng 11 | 40 tuần |
Thời lượng | 10 tuần | 10 tuần | 10 tuần | 10 tuần | |
Lịch học |
|
1,000 giờ (800 giờ chính quy & 200 giờ học thêm) |
Chi phí chương trình tiếng Hàn tại Đại Học Konyang
Khoản | Chi phí | Ghi chú | |
KRW | VNĐ | ||
Phí xét tuyển | 100,000 | 2,000,000 | không hoàn trả |
Phí nhập học | 100,000 | 2,000,000 | không hoàn trả |
Học phí | 4,400,000 | 88,000,000 | 1 năm |
Bảo hiểm | 150,000 | 3,000,000 | 1 năm |
Phí chuyển đổi | 9,000 | 180,000 |
Lưu ý: Chi phí trên chưa bao gồm tiền ăn, giáo trình, và phí trải nghiệm văn hóa
Các Ngành Học Và Học Phí Đại học Konyang
Các Ngành Học Và Học Phí hệ Đại học
- Phí nhập xét tuyển: 30,000 KRW~ 600,000 VND
- Phí nhập học: 630,000 KRW~ 12,600,000 VND
Trường/Khoa | Chuyên ngành | Học phí | |
KRW/kỳ | VND/kỳ | ||
Trường Dược |
|
4,773,000 | 95,460,000 |
Trường Điều dưỡng |
|
4,773,000 | 95,460,000 |
Trường Y học |
|
4,773,000 | 95,460,000 |
Trường Kỹ thuật Y tế |
|
4,773,000 | 95,460,000 |
Trường Giáo dục, Phúc lợi và Phục hồi Chức năng |
|
2,868,000 ~ 3,622,000 | 57,360,000 –
72,440,000 |
Trường Quản trị kinh doanh và Thuế |
|
3,340,000 ~ 4,773,000 | 66,800,000 –
95,460,000 |
Trường Khoa học Quân sự và Cảnh sát |
|
2,868,000 ~ 3,622,000 | 57,360,000 –
72,440,000 |
Trường Nghiên cứu Liên ngành |
|
3,340,000 ~ 3,622,000 | 66,800,000 –
72,440,000 |
Các Ngành Học Và Học Phí hệ Sau Đại học
- Phí nhập xét tuyển: 50,000 KRW ~ 1,000,000 VND
- Phí nhập học: 600,000 KRW ~ 12,000,000 VND
Trường | Lĩnh vực | Học phí | |
KRW/kỳ | VND/kỳ | ||
Thạc sĩ | |||
Tổng hợp | Khoa học xã hội & nhân văn | 3,408,000 | 68,160,000 |
Khoa học tự nhiên & công nghệ | 4,236,000 | 84,720,000 | |
Dược | 6,252,000 | 125,040,000 | |
Quản trị kinh doanh & Phúc lợi xã hội | Khoa học xã hội & nhân văn | 3,072,000 | 61,440,000 |
Tư vấn | 3,072,000 | 61,440,000 | |
Y tế và phúc lợi | 3,072,000 | 61,440,000 | |
Khoa học tự nhiên & công nghệ | 3,409,000 | 68,180,000 | |
Tiến sĩ | |||
Tổng hợp | Khoa học xã hội & nhân văn | 3,576,000 | 71,520,000 |
Khoa học tự nhiên & công nghệ | 4,297,000 | 85,940,000 | |
Dược | 6,360,000 | 127,200,000 |
Ký túc xá đại học Konyang
- Phí ký túc xá: 729,000 KRW/kỳ/phòng 2 người
- Mỗi phòng đều được trang bị bàn học, ghế, sử dụng chung Wifi. Chăn, gối, ga trải giường sẽ được cung cấp khi sinh viên chuyển vào
- Có phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym, phòng giặt
Học Bổng Đại học Konyang
Chương trình học bổng | Điều kiện | Nội dung học bổng |
Học bổng nhập học | Sinh viên đã hoàn thành chương trình đào tạo tiếng Hàn tại trường và đăng ký học hệ Đại học | Miễn toàn bộ phí nhập học |
Học bổng thành tích | Sinh viên xuất sắc nhất năm và đạt GPA 4.0 | Miễn học phí |
GPA 4.0 | Giảm 60% học phí | |
GPA 3.0 – 3.9 | Giảm 50% học phí | |
GPA 2.5 – 2.9 | Giảm 40% học phí | |
Học bổng dành cho sinh viên quốc tế | GPA 3.0 trở lên | 500.000 KRW/tháng
(khoảng 9,400,000 VND) |
Năng lực tiếng Hàn đạt TOPIK 3 trở lên | ||
Sinh viên có giải thưởng hoặc thành tích xuất sắc trong học tập, hoạt động ngoại khóa |
Bài viết liên quan
- Đại học Nữ Duksung - 덕성여저대학교
- Cao đẳng Ajou Motor - 아주자동차대학교
- Đại Học Pai Chai - 배재대학교
- Đại học Chungang - 중앙대학교
- Đại học Quốc gia Seoul - 서울대학교
- Đại học Daeduk – 대덕대학교
- Trường Đại học ngoại ngữ Hàn quốc - 한국외대학교
- Đại học Pyeongtaek -평택대학교
- Đại học Hanshin - 한신대학교
- Đại học Baeseok – 백석대학교
- Đại học Ulsan - 울산대학교
- Cao đẳng Khoa học Ulsan - 울산과학대학교
- Đại học Busan Catholic - 부산가톨릭대학교
- Đại học Seoul Digital - 서울디지털대학교
- Đại học Dongshin - 동신대학교
- Trường Đại học Myongji Hàn Quốc – 명지대학교
- Đại học công lập Kongju - 공주 국립 대학교
- Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang - 포항공과대학교
- Trường Đại học nữ Ewha Hàn Quốc – 이화여자대학교
- Đại Học Nghệ Thuật Chugye Hàn Quốc - 추계예술대학교