Danh sách Trường đại học Hàn Quốc được chứng nhận năm 2024
Ngày 7 tháng 2 vừa qua Bộ Giáo dục và Bộ Tư pháp Hàn Quốc đã công khai danh sách các trường Đại học được chứng nhận theo Hệ thống chứng nhận năng lực quốc tế hóa giáo dục (IEQAS). Bằng cách ‘chứng nhận’ các trường đại học có khả năng quốc tế hóa cao, chính phủ Hàn Quốc mong muốn tăng cường thu hút sinh viên quốc tế xuất sắc và nâng cao khả năng quốc tế hóa của sinh viên trong nước. Hệ thống chia các trường ra làm 3 loại: Trường ưu tú (Top1), trường được chứng nhận (Top2) và trường bị hạn chế.
Danh sách các trường Đại học (Top2) có chương trình học tiếng (D4) được chứng nhận như sau:
STT |
Trường đại học |
|
1 |
가천대학교 |
Đại học Gachon |
2 |
가톨릭대학교 |
Đại học Công giáo |
3 |
강릉원주대학교 |
Đại học Quốc gia Gangneung-Wonju |
4 |
강원대학교 |
Đại học Quốc gia Kangwon |
5 |
건국대학교 |
Đại học Konkuk |
6 |
건양대학교 |
Đại học Konyang |
7 |
경남대학교 |
Đại học Kyungnam |
8 |
경북대학교 |
Đại học Quốc gia Kyungpook |
9 |
경상국립대학교 |
Đại học Quốc gia Kyungsang |
10 |
경성대학교 |
Đại học Kyungsung |
11 |
경일대학교 |
Đại học Kyungil |
12 |
경희대학교 |
Đại học Kyunghee |
13 |
계명대학교 |
Đại học Keimyung |
14 |
고려대학교 |
Đại học Hàn Quốc |
15 |
고려대학교(세종) |
Đại học Hàn Quốc (Sejong) |
16 |
광운대학교 |
Đại học Kwangwoon |
17 |
광주대학교 |
Đại học Gwangju |
18 |
국민대학교 |
Đại học Kookmin |
19 |
김천대학교 |
Đại học Gimcheon |
20 |
나사렛대학교 |
Đại học Nazarene |
21 |
남서울대학교 |
Đại học Namseoul |
22 |
단국대학교 |
Đại học Dankook |
23 |
대구가톨릭대학교 |
Đại học Công giáo Daegu |
24 |
대구한의대학교 |
Đại học Daegu Haany |
25 |
대전대학교 |
Đại học Daejeon |
26 |
덕성여자대학교 |
Đại học nữ Duksung |
27 |
동국대학교 |
Đại học Dongguk |
28 |
동국대학교(WISE) |
Đại học Dongguk (WISE) |
29 |
동서대학교 |
Đại học Dongseo |
30 |
동신대학교 |
Đại học Dongshin |
31 |
동아대학교 |
Đại học Đông Á |
32 |
명지대학교 |
Đại học Myongji |
33 |
목원대학교 |
Đại học Mokwon |
34 |
배재대학교 |
Đại học Pai Chai |
35 |
백석대학교 |
Đại học Baekseok |
36 |
부경대학교 |
Đại học Quốc gia Pukyong |
37 |
부산대학교 |
Đại học Quốc gia Pusan |
38 |
부산외국어대학교 |
Đại học Ngoại ngữ Busan |
39 |
서강대학교 |
Đại học Sogang |
40 |
서경대학교 |
Đại học Seokyeong |
41 |
서울과학기술대학교 |
Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul |
42 |
서울대학교 |
Đại học Quốc gia Seoul |
43 |
서울시립대학교 |
Đại học Seoul |
44 |
서울신학대학교 |
Đại học Thần học Seoul |
45 |
서울여자대학교 |
Đại học nữ sinh Seoul |
46 |
선문대학교 |
Đại học Sunmoon |
47 |
성결대학교 |
Đại học Sungkyul |
48 |
성균관대학교 |
Đại học Sungkyunkwan |
49 |
성신여자대학교 |
Đại học nữ Sungshin |
50 |
세명대학교 |
Đại học Semyung |
51 |
세종대학교 |
Đại học Sejong |
52 |
숙명여자대학교 |
Đại học nữ sinh Sookmyung |
53 |
숭실대학교 |
Đại học Soongsil |
54 |
신라대학교 |
Đại học Silla |
55 |
신한대학교 |
Đại học Shinhan |
56 |
아주대학교 |
Đại học Ajou |
57 |
연세대학교 |
Đại học Yonsei |
58 |
연세대학교(미래) |
Đại học Yonsei (Tương lai) |
59 |
영남대학교 |
Đại học Yeungnam |
60 |
영산대학교 |
Đại học Youngsan |
61 |
우송대학교 |
Đại học Woosong |
62 |
이화여자대학교 |
Đại học Nữ sinh Ewha |
63 |
인제대학교 |
Đại học Inje |
64 |
인천대학교 |
Đại học Quốc gia Icheon |
65 |
인하대학교 |
Đại học Inha |
66 |
전남대학교 |
Đại học quốc gia Chonnam |
67 |
전북대학교 |
Đại học Quốc gia Chonbuk |
68 |
제주대학교 |
Đại học Quốc gia Jeju |
69 |
중부대학교 |
đại học joongbu |
70 |
중앙대학교 |
Đại học Chungang |
71 |
청주대학교 |
Đại học Cheongju |
72 |
충남대학교 |
Đại học Quốc gia Chungnam |
73 |
충북대학교 |
Đại học Quốc gia Chungbuk |
74 |
한국공학대학교 |
Đại học Kỹ thuật và Công nghệ Quốc gia Hàn Quốc |
75 |
한국외국어대학교 |
Đại học Ngoại ngữ Hankuk |
76 |
한국해양대학교 |
Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc |
77 |
한남대학교 |
Đại học Hannam |
78 |
한밭대학교 |
Đại học Hanbat |
79 |
한서대학교 |
Đại học Hanseo |
80 |
한성대학교 |
Đại học Hansung |
81 |
한양대학교 |
Đại học Hanyang |
82 |
한양대학교(ERICA) |
Đại học Hanyang (ERICA) |
83 |
호남대학교 |
Đại học Honam |
84 |
호서대학교 |
Đại học Hoseo |
85 |
홍익대학교 |
Đại học Hongik |
STT |
Trường cao đẳng |
|
1 |
경복대학교 |
Đại học Kyungbok |
2 |
부천대학교 |
Đại học Quốc gia Bucheon |
3 |
영진전문대학교 |
Cao đẳng Youngjin |
4 |
울산과학대학교 |
Đại học Khoa học Ulsan |
STT |
Trường cao học |
|
1 |
선학유피대학원대학교 |
Trường Cao học Seonhak Yuppi |
.
.
Danh sách các trường Đại học (Top2) có chương trình học chuyên ngành (D2) được chứng nhận như sau:
STT |
Trường Đại học |
|
1 |
가톨릭대학교 |
Đại học Công giáo |
2 |
강릉원주대학교 |
Đại học Quốc gia Gangneung-Wonju |
3 |
강원대학교 |
Đại học Quốc gia Kangwon |
4 |
건국대학교 |
Đại học Konkuk |
5 |
건국대학교(글로컬) |
Đại học Konkuk (Glocal) |
6 |
건양대학교 |
Đại học Konyang |
7 |
경남대학교 |
Đại học Kyungnam |
8 |
경북대학교 |
Đại học Quốc gia Kyungpook |
9 |
경상국립대학교 |
Đại học Quốc gia Kyungsang |
10 |
경성대학교 |
Đại học Kyungsung |
11 |
경운대학교 |
Đại học Kyungwoon |
12 |
경일대학교 |
Đại học Kyungil |
13 |
경희대학교 |
Đại học Kyunghee |
14 |
계명대학교 |
Đại học Keimyung |
15 |
고려대학교 |
Đại học Hàn Quốc |
16 |
고려대학교(세종) |
Đại học Hàn Quốc (Sejong) |
17 |
광운대학교 |
Đại học Kwangwoon |
18 |
광주과학기술원 |
Viện Khoa học và Công nghệ Gwangju |
19 |
광주대학교 |
Đại học Gwangju |
20 |
국민대학교 |
Đại học Kookmin |
21 |
군산대학교 |
Đại học Quốc gia Kunsan |
22 |
김천대학교 |
Đại học Gimcheon |
23 |
나사렛대학교 |
Đại học Nazarene |
24 |
남서울대학교 |
Đại học Namseoul |
25 |
단국대학교 |
Đại học Dankook |
26 |
대구가톨릭대학교 |
Đại học Công giáo Daegu |
27 |
대구한의대학교 |
Đại học Daegu Haany |
28 |
대전대학교 |
Đại học Daejeon |
29 |
덕성여자대학교 |
Đại học nữ Duksung |
30 |
동국대학교 |
Đại học Dongguk |
31 |
동국대학교(WISE) |
Đại học Dongguk (WISE) |
32 |
동명대학교 |
Đại học Dongmyeong |
33 |
동서대학교 |
Đại học Dongseo |
34 |
동신대학교 |
Đại học Dongshin |
35 |
동아대학교 |
Đại học Đông Á |
36 |
동의대학교 |
Đại học Dongeui |
37 |
명지대학교 |
Đại học Myongji |
38 |
목원대학교 |
Đại học Mokwon |
39 |
배재대학교 |
Đại học Pai Chai |
40 |
백석대학교 |
Đại học Baekseok |
41 |
부경대학교 |
Đại học Quốc gia Pukyong |
42 |
부산대학교 |
Đại học Quốc gia Pusan |
43 |
부산외국어대학교 |
Đại học Ngoại ngữ Busan |
44 |
서강대학교 |
Đại học Sogang |
45 |
서경대학교 |
Đại học Seokyeong |
46 |
서울과학기술대학교 |
Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul |
47 |
서울대학교 |
Đại học Quốc gia Seoul |
48 |
서울시립대학교 |
Đại học Seoul |
49 |
서울신학대학교 |
Đại học Thần học Seoul |
50 |
서울여자대학교 |
Đại học nữ sinh Seoul |
51 |
선문대학교 |
Đại học Sunmoon |
52 |
성결대학교 |
Đại học Sungkyul |
53 |
성균관대학교 |
Đại học Sungkyunkwan |
54 |
성신여자대학교 |
Đại học nữ Sungshin |
55 |
세명대학교 |
Đại học Semyung |
56 |
세종대학교 |
Đại học Sejong |
57 |
숙명여자대학교 |
Đại học nữ sinh Sookmyung |
58 |
순천향대학교 |
Đại học Soonchunhyang |
59 |
숭실대학교 |
Đại học Soongsil |
60 |
신라대학교 |
Đại học Silla |
61 |
신한대학교 |
Đại học Shinhan |
62 |
아주대학교 |
Đại học Ajou |
63 |
안동대학교 |
Đại học Andong |
64 |
안양대학교 |
Đại học An Dương |
65 |
연세대학교 |
Đại học Yonsei |
66 |
연세대학교(미래) |
Đại học Yonsei (Tương lai) |
67 |
영남대학교 |
Đại học Yeungnam |
68 |
영산대학교 |
Đại học Youngsan |
69 |
우석대학교 |
Đại học Woosuk |
70 |
우송대학교 |
Đại học Woosong |
71 |
울산과학기술원 |
Viện Khoa học và Công nghệ Ulsan |
72 |
울산대학교 |
Đại học Ulsan |
73 |
원광대학교 |
Đại học Wonkwang |
74 |
이화여자대학교 |
Đại học Nữ sinh Ewha |
75 |
인제대학교 |
Đại học Inje |
76 |
인천대학교 |
Đại học Quốc gia Icheon |
77 |
인하대학교 |
Đại học Inha |
78 |
전남대학교 |
Đại học quốc gia Chonnam |
79 |
전북대학교 |
Đại học Quốc gia Chonbuk |
80 |
제주대학교 |
Đại học Quốc gia Jeju |
81 |
중부대학교 |
đại học joongbu |
82 |
중앙대학교 |
Đại học Chungang |
83 |
창원대학교 |
Đại học Quốc gia Changwon |
84 |
청주대학교 |
Đại học Cheongju |
85 |
충남대학교 |
Đại học Quốc gia Chungnam |
86 |
충북대학교 |
Đại học Quốc gia Chungbuk |
87 |
포항공과대학교 |
Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang |
88 |
한국공학대학교 |
Đại học Kỹ thuật và Công nghệ Quốc gia Hàn Quốc |
89 |
한국과학기술원 |
Viện Khoa học và Công nghệ Tiên tiến Hàn Quốc |
90 |
한국교원대학교 |
Đại học Sư phạm Quốc gia Hàn Quốc |
91 |
한국교통대학교 |
Đại học Giao thông Quốc gia Hàn Quốc |
92 |
한국기술교육대학교 |
Đại học Công nghệ và Sư phạm Hàn Quốc |
93 |
한국외국어대학교 |
Đại học Ngoại ngữ Hankuk |
94 |
한국항공대학교 |
Đại học Hàng không Vũ trụ Hàn Quốc |
95 |
한국해양대학교 |
Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc |
96 |
한남대학교 |
Đại học Hannam |
97 |
한동대학교 |
Đại học Handong |
98 |
한림대학교 |
Đại học Hallym |
99 |
한밭대학교 |
Đại học Hanbat |
100 |
한서대학교 |
Đại học Hanseo |
101 |
한성대학교 |
Đại học Hansung |
102 |
한세대학교 |
Đại học Hansae |
103 |
한양대학교 |
Đại học Hanyang |
104 |
한양대학교(ERICA) |
Đại học Hanyang (ERICA) |
105 |
호남대학교 |
Đại học Honam |
106 |
호서대학교 |
Đại học Hoseo |
107 |
홍익대학교 |
Đại học Hongik |
Trường cao đẳng |
||
1 |
거제대학교 |
Đại học Geoje |
2 |
경복대학교 |
Đại học Kyungbok |
3 |
구미대학교 |
Đại học Gumi |
4 |
부천대학교 |
Đại học Quốc gia Bucheon |
5 |
서울예술대학교 |
Viện nghệ thuật Seoul |
6 |
영진전문대학교 |
Cao đẳng Youngjin |
7 |
오산대학교 |
Đại học Osan |
8 |
용인예술과학대학교 |
Đại học Khoa học và Nghệ thuật Yongin |
9 |
울산과학대학교 |
Đại học Khoa học Ulsan |
10 |
인하공업전문대학교 |
Cao đẳng Kỹ thuật Inha |
11 |
전주비전대학교 |
Đại học Tầm nhìn Jeonju |
12 |
한국영상대학교 |
Đại học Nghệ thuật Hàn Quốc |
Trường Thạc sĩ |
||
1 |
개신대학원대학교 |
Đại học sau đại học Gaesin |
2 |
과학기술연합대학원대학교 |
Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Liên Hiệp |
3 |
국립암센터국제암대학원대학교 |
Trung tâm Ung thư Quốc gia Trường Cao học Ung thư Quốc tế |
4 |
국제언어대학원대학교 |
Đại học Ngoại ngữ Quốc tế |
5 |
서울과학종합대학원대학교 |
Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul |
6 |
서울미디어대학원대학교 |
Đại học Truyền thông Seoul |
7 |
서울외국어대학원대학교 |
Trường Cao học Ngoại ngữ Seoul |
8 |
선학유피대학원대학교 |
Trường Cao học Seonhak Yuppi |
9 |
예명대학원대학교 |
Đại học sau đại học Yemyung |
10 |
온석대학원대학교 |
Đại học sau đại học Onseok |
11 |
한국개발연구원국제정책대학원대학교 |
Viện Phát triển Hàn Quốc Trường Cao học Chính sách Quốc tế |
12 |
한국전력국제원자력대학원대학교 |
Trường Cao học Hạt nhân Quốc tế của Tập đoàn Điện lực Hàn Quốc |
13 |
한국학대학원 |
Trường Cao học Hàn Quốc học |
14 |
횃불트리니티신학대학원대학교 |
Trường Thần học Torch Trinity |
.
.
Danh sách các Trường được chứng nhận ưu tú (Top 1) như sau:
STT |
Trường đại học |
|
1 |
건국대학교 |
Đại học Konkuk |
2 |
경북대학교 |
Đại học Kyungpook |
3 |
계명대학교 |
Đại học Keimyung |
4 |
덕성여자대학교 |
Đại học nữ Duksung |
5 |
동국대학교 |
Đại học Dongguk |
6 |
부산대학교 |
Đại học Busan |
7 |
서울시립대학교 |
Đại học Seoul Sirip |
8 |
서울신학대학교 |
Đại học thần học Seoul |
9 |
서경대학교 |
Đại học Seokyung |
10 |
성신여자대학교 |
Đại học Nữ sinh Sungshin |
11 |
이화여자대학교 |
Đại học nữ Ewha |
12 |
중앙대학교 |
Đại học Chungang |
13 |
포항공과대학교 |
Trường Đại học Hàng không Pohang |
14 |
한양대학교 |
Đại học Hanyang |
15 |
홍익대학교 |
Đại học Hongik |
STT |
Trường cao học |
|
1 |
과학기술연합대학원대학교 |
Trường Cao học Liên hiệp Khoa học và Công nghệ |
2 |
국립암센터국제암대학원대학교 |
Trường Cao học Ung thư Quốc tế Trung tâm Ung thư Quốc gia |
3 |
한국개발연구원국제정책대학원대학교 |
Trường Cao học Chính sách Quốc tế thuộc Viện nghiên cứu phát triển Hàn Quốc |
Bài viết liên quan
- Tìm hiểu về các loại Trường Đại học Hàn Quốc Phần 1 - TRƯỜNG TOP 1
- Tìm hiểu về các loại Trường Đại học Hàn Quốc Phần 2 - TRƯỜNG TOP 2
- Tìm hiểu về các loại Trường Đại học Hàn Quốc Phần 3 - TRƯỜNG TOP 3
- Danh sách Trường Đại học Hàn Quốc bị giới hạn tuyển sinh năm 2024
- Chương trình học chuyển tiếp lấy bằng cử nhân tại Hàn Quốc cho sinh viên cao đẳng
- NHỮNG LÝ DO CÓ THỂ KHIẾN BẠN TRƯỢT VISA DU HỌC HÀN QUỐC 2023
- Không biết tiếng Hàn liệu có thể đi du học Hàn Quốc?
- Những điều cần biết khi phỏng vấn Visa du học F1 Mỹ (Joint-Program) – update 2023
- Chương trình du học thạc sĩ đặc biệt tại Hàn Quốc
- QUY TRÌNH, THỦ TỤC ĐI DU HỌC HÀN QUỐC
- Các dạng câu hỏi khi phỏng vấn lãnh sự Hàn Quốc
- Tại sao Hàn Quốc có sức hút đối với du học sinh Việt Nam?
- Các loại học bổng du học Hàn Quốc cần biết
- Các loại hình nhà thuê tại Hàn Quốc
- 7 ngành du học Hàn Quốc hot nhất 2024
- Tất tần tật những điều cần biết về Văn hoá sinh viên đại học ở Hàn Quốc
- Các loại Visa du học Hàn Quốc D2 và D4 phổ biến
- Tất tần tật về Visa Du học Hàn Quốc D2 -2
- Bạn biết gì về Du học tiếng hàn visa D4-1?
- Du học Hàn Quốc có giới hạn độ tuổi không?