Cẩm nang du học

Danh sách Trường đại học Hàn Quốc được chứng nhận năm 2024

Ngày đăng: 15/02/2024 09:03 AM

Ngày 7 tháng 2 vừa qua Bộ Giáo dục và Bộ Tư pháp Hàn Quốc đã công khai danh sách các trường Đại học được chứng nhận theo Hệ thống chứng nhận năng lực quốc tế hóa giáo dục (IEQAS). Bằng cách ‘chứng nhận’ các trường đại học có khả năng quốc tế hóa cao, chính phủ Hàn Quốc mong muốn tăng cường thu hút sinh viên quốc tế xuất sắc và nâng cao khả năng quốc tế hóa của sinh viên trong nước. Hệ thống chia các trường ra làm 3 loại: Trường ưu tú (Top1), trường được chứng nhận (Top2) và trường bị hạn chế.

Danh sách các trường Đại học (Top2) có chương trình học tiếng (D4) được chứng nhận như sau: 

STT

Trường đại học

1

가천대학교

Đại học Gachon

2

가톨릭대학교

Đại học Công giáo

3

강릉원주대학교

Đại học Quốc gia Gangneung-Wonju

4

강원대학교

Đại học Quốc gia Kangwon

5

건국대학교

Đại học Konkuk

6

건양대학교

Đại học Konyang

7

경남대학교

Đại học Kyungnam

8

경북대학교

Đại học Quốc gia Kyungpook

9

경상국립대학교

Đại học Quốc gia Kyungsang

10

경성대학교

Đại học Kyungsung

11

경일대학교

Đại học Kyungil

12

경희대학교

Đại học Kyunghee

13

계명대학교

Đại học Keimyung

14

고려대학교

Đại học Hàn Quốc

15

고려대학교(세종)

Đại học Hàn Quốc (Sejong)

16

광운대학교

Đại học Kwangwoon

17

광주대학교

Đại học Gwangju

18

국민대학교

Đại học Kookmin

19

김천대학교

Đại học Gimcheon

20

나사렛대학교

Đại học Nazarene

21

남서울대학교

Đại học Namseoul

22

단국대학교

Đại học Dankook

23

대구가톨릭대학교

Đại học Công giáo Daegu

24

대구한의대학교

Đại học Daegu Haany

25

대전대학교

Đại học Daejeon

26

덕성여자대학교

Đại học nữ Duksung

27

동국대학교

Đại học Dongguk

28

동국대학교(WISE)

Đại học Dongguk (WISE)

29

동서대학교

Đại học Dongseo

30

동신대학교

Đại học Dongshin

31

동아대학교

Đại học Đông Á

32

명지대학교

Đại học Myongji

33

목원대학교

Đại học Mokwon

34

배재대학교

Đại học Pai Chai

35

백석대학교

Đại học Baekseok

36

부경대학교

Đại học Quốc gia Pukyong

37

부산대학교

Đại học Quốc gia Pusan ​​​​

38

부산외국어대학교

Đại học Ngoại ngữ Busan

39

서강대학교

Đại học Sogang

40

서경대학교

Đại học Seokyeong

41

서울과학기술대학교

Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul

42

서울대학교

Đại học Quốc gia Seoul

43

서울시립대학교

Đại học Seoul

44

서울신학대학교

Đại học Thần học Seoul

45

서울여자대학교

Đại học nữ sinh Seoul

46

선문대학교

Đại học Sunmoon

47

성결대학교

Đại học Sungkyul

48

성균관대학교

Đại học Sungkyunkwan

49

성신여자대학교

Đại học nữ Sungshin

50

세명대학교

Đại học Semyung

51

세종대학교

Đại học Sejong

52

숙명여자대학교

Đại học nữ sinh Sookmyung

53

숭실대학교

Đại học Soongsil

54

신라대학교

Đại học Silla

55

신한대학교

Đại học Shinhan

56

아주대학교

Đại học Ajou

57

연세대학교

Đại học Yonsei

58

연세대학교(미래)

Đại học Yonsei (Tương lai)

59

영남대학교

Đại học Yeungnam

60

영산대학교

Đại học Youngsan

61

우송대학교

Đại học Woosong

62

이화여자대학교

Đại học Nữ sinh Ewha

63

인제대학교

Đại học Inje

64

인천대학교

Đại học Quốc gia Icheon

65

인하대학교

Đại học Inha

66

전남대학교

Đại học quốc gia Chonnam

67

전북대학교

Đại học Quốc gia Chonbuk

68

제주대학교

Đại học Quốc gia Jeju

69

중부대학교

đại học joongbu

70

중앙대학교

Đại học Chungang

71

청주대학교

Đại học Cheongju

72

충남대학교

Đại học Quốc gia Chungnam

73

충북대학교

Đại học Quốc gia Chungbuk

74

한국공학대학교

Đại học Kỹ thuật và Công nghệ Quốc gia Hàn Quốc

75

한국외국어대학교

Đại học Ngoại ngữ Hankuk

76

한국해양대학교

Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc

77

한남대학교

Đại học Hannam

78

한밭대학교

Đại học Hanbat

79

한서대학교

Đại học Hanseo

80

한성대학교

Đại học Hansung

81

한양대학교

Đại học Hanyang

82

한양대학교(ERICA)

Đại học Hanyang (ERICA)

83

호남대학교

Đại học Honam

84

호서대학교

Đại học Hoseo

85

홍익대학교

Đại học Hongik

STT

Trường cao đẳng

1

경복대학교

Đại học Kyungbok

2

부천대학교

Đại học Quốc gia Bucheon

3

영진전문대학교

Cao đẳng Youngjin

4

울산과학대학교

Đại học Khoa học Ulsan

STT

Trường cao học

1

선학유피대학원대학교

Trường Cao học Seonhak Yuppi

 

.

.

Danh sách các trường Đại học (Top2) có chương trình học chuyên ngành (D2) được chứng nhận như sau:  

STT

Trường Đại học

1

가톨릭대학교

Đại học Công giáo

2

강릉원주대학교

Đại học Quốc gia Gangneung-Wonju

3

강원대학교

Đại học Quốc gia Kangwon

4

건국대학교

Đại học Konkuk

5

건국대학교(글로컬)

Đại học Konkuk (Glocal)

6

건양대학교

Đại học Konyang

7

경남대학교

Đại học Kyungnam

8

경북대학교

Đại học Quốc gia Kyungpook

9

경상국립대학교

Đại học Quốc gia Kyungsang

10

경성대학교

Đại học Kyungsung

11

경운대학교

Đại học Kyungwoon

12

경일대학교

Đại học Kyungil

13

경희대학교

Đại học Kyunghee

14

계명대학교

Đại học Keimyung

15

고려대학교

Đại học Hàn Quốc

16

고려대학교(세종)

Đại học Hàn Quốc (Sejong)

17

광운대학교

Đại học Kwangwoon

18

광주과학기술원

Viện Khoa học và Công nghệ Gwangju

19

광주대학교

Đại học Gwangju

20

국민대학교

Đại học Kookmin

21

군산대학교

Đại học Quốc gia Kunsan

22

김천대학교

Đại học Gimcheon

23

나사렛대학교

Đại học Nazarene

24

남서울대학교

Đại học Namseoul

25

단국대학교

Đại học Dankook

26

대구가톨릭대학교

Đại học Công giáo Daegu

27

대구한의대학교

Đại học Daegu Haany

28

대전대학교

Đại học Daejeon

29

덕성여자대학교

Đại học nữ Duksung

30

동국대학교

Đại học Dongguk

31

동국대학교(WISE)

Đại học Dongguk (WISE)

32

동명대학교

Đại học Dongmyeong

33

동서대학교

Đại học Dongseo

34

동신대학교

Đại học Dongshin

35

동아대학교

Đại học Đông Á

36

동의대학교

Đại học Dongeui

37

명지대학교

Đại học Myongji

38

목원대학교

Đại học Mokwon

39

배재대학교

Đại học Pai Chai

40

백석대학교

Đại học Baekseok

41

부경대학교

Đại học Quốc gia Pukyong

42

부산대학교

Đại học Quốc gia Pusan ​​​​

43

부산외국어대학교

Đại học Ngoại ngữ Busan

44

서강대학교

Đại học Sogang

45

서경대학교

Đại học Seokyeong

46

서울과학기술대학교

Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul

47

서울대학교

Đại học Quốc gia Seoul

48

서울시립대학교

Đại học Seoul

49

서울신학대학교

Đại học Thần học Seoul

50

서울여자대학교

Đại học nữ sinh Seoul

51

선문대학교

Đại học Sunmoon

52

성결대학교

Đại học Sungkyul

53

성균관대학교

Đại học Sungkyunkwan

54

성신여자대학교

Đại học nữ Sungshin

55

세명대학교

Đại học Semyung

56

세종대학교

Đại học Sejong

57

숙명여자대학교

Đại học nữ sinh Sookmyung

58

순천향대학교

Đại học Soonchunhyang

59

숭실대학교

Đại học Soongsil

60

신라대학교

Đại học Silla

61

신한대학교

Đại học Shinhan

62

아주대학교

Đại học Ajou

63

안동대학교

Đại học Andong

64

안양대학교

Đại học An Dương

65

연세대학교

Đại học Yonsei

66

연세대학교(미래)

Đại học Yonsei (Tương lai)

67

영남대학교

Đại học Yeungnam

68

영산대학교

Đại học Youngsan

69

우석대학교

Đại học Woosuk

70

우송대학교

Đại học Woosong

71

울산과학기술원

Viện Khoa học và Công nghệ Ulsan

72

울산대학교

Đại học Ulsan

73

원광대학교

Đại học Wonkwang

74

이화여자대학교

Đại học Nữ sinh Ewha

75

인제대학교

Đại học Inje

76

인천대학교

Đại học Quốc gia Icheon

77

인하대학교

Đại học Inha

78

전남대학교

Đại học quốc gia Chonnam

79

전북대학교

Đại học Quốc gia Chonbuk

80

제주대학교

Đại học Quốc gia Jeju

81

중부대학교

đại học joongbu

82

중앙대학교

Đại học Chungang

83

창원대학교

Đại học Quốc gia Changwon

84

청주대학교

Đại học Cheongju

85

충남대학교

Đại học Quốc gia Chungnam

86

충북대학교

Đại học Quốc gia Chungbuk

87

포항공과대학교

Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang

88

한국공학대학교

Đại học Kỹ thuật và Công nghệ Quốc gia Hàn Quốc

89

한국과학기술원

Viện Khoa học và Công nghệ Tiên tiến Hàn Quốc

90

한국교원대학교

Đại học Sư phạm Quốc gia Hàn Quốc

91

한국교통대학교

Đại học Giao thông Quốc gia Hàn Quốc

92

한국기술교육대학교

Đại học Công nghệ và Sư phạm Hàn Quốc

93

한국외국어대학교

Đại học Ngoại ngữ Hankuk

94

한국항공대학교

Đại học Hàng không Vũ trụ Hàn Quốc

95

한국해양대학교

Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc

96

한남대학교

Đại học Hannam

97

한동대학교

Đại học Handong

98

한림대학교

Đại học Hallym

99

한밭대학교

Đại học Hanbat

100

한서대학교

Đại học Hanseo

101

한성대학교

Đại học Hansung

102

한세대학교

Đại học Hansae

103

한양대학교

Đại học Hanyang

104

한양대학교(ERICA)

Đại học Hanyang (ERICA)

105

호남대학교

Đại học Honam

106

호서대학교

Đại học Hoseo

107

홍익대학교

Đại học Hongik

Trường cao đẳng

1

거제대학교

Đại học Geoje

2

경복대학교

Đại học Kyungbok

3

구미대학교

Đại học Gumi

4

부천대학교

Đại học Quốc gia Bucheon

5

서울예술대학교

Viện nghệ thuật Seoul

6

영진전문대학교

Cao đẳng Youngjin

7

오산대학교

Đại học Osan

8

용인예술과학대학교

Đại học Khoa học và Nghệ thuật Yongin

9

울산과학대학교

Đại học Khoa học Ulsan

10

인하공업전문대학교

Cao đẳng Kỹ thuật Inha

11

전주비전대학교

Đại học Tầm nhìn Jeonju

12

한국영상대학교

Đại học Nghệ thuật Hàn Quốc

Trường Thạc sĩ

1

개신대학원대학교

Đại học sau đại học Gaesin

2

과학기술연합대학원대학교

Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Liên Hiệp

3

국립암센터국제암대학원대학교

Trung tâm Ung thư Quốc gia Trường Cao học Ung thư Quốc tế

4

국제언어대학원대학교

Đại học Ngoại ngữ Quốc tế

5

서울과학종합대학원대학교

Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul

6

서울미디어대학원대학교

Đại học Truyền thông Seoul

7

서울외국어대학원대학교

Trường Cao học Ngoại ngữ Seoul

8

선학유피대학원대학교

Trường Cao học Seonhak Yuppi

9

예명대학원대학교

Đại học sau đại học Yemyung

10

온석대학원대학교

Đại học sau đại học Onseok

11

한국개발연구원국제정책대학원대학교

Viện Phát triển Hàn Quốc Trường Cao học Chính sách Quốc tế

12

한국전력국제원자력대학원대학교

Trường Cao học Hạt nhân Quốc tế của Tập đoàn Điện lực Hàn Quốc

13

한국학대학원

Trường Cao học Hàn Quốc học

14

횃불트리니티신학대학원대학교

Trường Thần học Torch Trinity

 

.

.

Danh sách các Trường được chứng nhận ưu tú (Top 1) như sau:

STT

Trường đại học

1

건국대학교

Đại học Konkuk

2

경북대학교

Đại học Kyungpook

3

계명대학교

Đại học Keimyung

4

덕성여자대학교

Đại học nữ Duksung

5

동국대학교

Đại học Dongguk

6

부산대학교

Đại học Busan

7

서울시립대학교

Đại học Seoul Sirip

8

서울신학대학교

Đại học thần học Seoul

9

서경대학교

Đại học Seokyung

10

성신여자대학교

Đại học Nữ sinh Sungshin

11

이화여자대학교

Đại học nữ Ewha

12

중앙대학교

Đại học Chungang

13

포항공과대학교

Trường Đại học Hàng không Pohang

14

한양대학교

Đại học Hanyang

15

홍익대학교

Đại học Hongik

STT

Trường cao học

1

과학기술연합대학원대학교

Trường Cao học Liên hiệp Khoa học và Công nghệ

2

국립암센터국제암대학원대학교

Trường Cao học Ung thư Quốc tế Trung tâm Ung thư Quốc gia

3

한국개발연구원국제정책대학원대학교

Trường Cao học Chính sách Quốc tế thuộc Viện nghiên cứu phát triển Hàn Quốc