Du học Hàn Quốc

Trường Đại học Kwangwoon Hàn Quốc – 광운대학교

Ngày đăng: 04/05/2024 11:34 AM

광운대학교

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KWANGWOON HÀN QUỐC – 광운대학교

» Tên tiếng Hàn: 광운대학교

» Tên tiếng Anh: Kwangwoon University

» Loại hình: Tư thục

» Năm thành lập: 1934

» Số lượng sinh viên: 13,100 sinh viên và hơn 1,100 sinh viên quốc tế

» Học phí tiếng Hàn: 5,600,000 KRW/ năm

» Phí KTX: 1,500,000 KRW/ kỳ

» Địa chỉ: 20 Kwangwoon-ro, Nowon-gu, Seoul, Hàn Quốc

» Website: kw.ac.kr

Trường Đại học Kwangwoon được thành lập vào tháng 5/1934 với tên sơ khai là “Trường giảng dạy vô tuyến Choson” bởi Tiến sĩ Cho Kwang Woon. Năm 1964, đổi tên thành trường Đại học Công nghệ thông tin Kwangwoon. Vào năm 1976, chính thức đổi tên thành Đại học Kwangwoon và duy trì tới hiện tại. 

Campus chính của trường nằm ngay trong lòng thủ đô Seoul với vị trí vô cùng thuận tiện. Cách trường khoảng 5 phút đi bộ là ga tàu Kwangwoon nằm trên line số 1 (line tàu lớn nhất của Seoul, đi ngang qua các khu vực nổi tiếng như: Dongdaemun, Myeongdong…). Ngoài ra, xung quanh trường cũng có rất nhiều quán ăn ngon, cửa hàng tiện lợi, siêu thị, địa điểm vui chơi giải trí… Và đặc biệt là có nhiều công việc làm  phù hợp cho các bạn sinh viên vừa muốn tích lũy kinh nghiệm vừa muốn kiếm thêm tiền chi tiêu.

Trang thiết bị tại Đại học Kwangwoon luôn được đổi mới, cung cấp đầy đủ với mong muốn tạo điều kiện thuận lợi nhất cho sinh viên khi theo học. Đặc biệt, thư viện trung ương là một trong những niềm tự hào của trường nhờ nguồn tài liệu phong phú, dồi dào, thiết kế cơ sở hạ tầng đẹp mắt và khoa học.

Lợi thế của trường Đại học Kwangwoon Hàn Quốc

  • Được Bộ giáo dục chứng nhận là trường Chứng nhận năng lực quốc tế hóa giáo dục (IEQAS).
  • Trường xếp hạng #39 trong tổng số 375 trường do JoongAng Daily thực hiện vào năm 2020.
  • Chương trình đào tạo tiếng Hàn thuộc top 4 trường đại học có chương trình đào tạo tốt nhất Seoul.
  • Chế độ học bổng vô cùng hấp dẫn. Sinh viên có thể được nhận học bổng 30 – 100% học phí. Theo thống kê, trung bình có trên 64% số lượng sinh viên quốc tế nhận được học bổng của trường.
  • Nổi tiếng với các ngành thuộc khối tự nhiên như: Điện tử, IT, kỹ thuật…
  • Chương trình Multi-Care: Tổ chức tư vấn, hỗ trợ sinh viên quốc tế gặp khó khăn trong học tập hoặc giúp sinh viên lựa chọn hướng đi tốt nhất cho mình.
  • Điều hành hệ thống hỗ trợ khởi nghiệp đại học số 1 trong nước.
  • Tọa lạc tại thủ đô Seoul với vị trí thuận lợi cho việc di chuyển.
  • Ký túc xá hiện đại, đầy đủ tiện nghi và hệ thống an ninh rất tốt.
  • Văn phòng hỗ trợ sinh viên quốc tế hỗ trợ sinh viên quốc tế về visa, giấy tờ, bảo hiểm… (có nhân viên người Việt Nam).

Điều kiện tuyển sinh

Điều kiện Hệ học tiếng Hệ Đại học Hệ sau Đại học
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT
Điểm GPA 3 năm THPT ≥ 6.5
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên (hoặc TOEFL iBT 80 trở lên, New TEPS 326 trở lên)    
Đã có bằng Cử nhân và TOPIK 4 trở lên hoặc IELTS 5.5 trở lên (hoặc TOEFL iBT 80, New TEPS 326, TEPS 600, PTE-A 53 trở lên)    

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KWANGWOON [광운대학교]

II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KWANGWOON HÀN QUỐC

1. Chương trình hệ Tiếng 

Thời gian học
  • 4 kỳ học/ năm ( 10 tuần/ kỳ)
  • 9h00 ~ 13h00 (Thứ 2 – 6)
Chương trình đào tạo
  • Giờ học: Thứ 2 – Thứ 6 và 4 tiếng/ngày (9h-13h00)
  • Đào tạo tổng hợp 4 kỹ năng (Nghe, Nói, Đọc, Viết).
  • Tổ chức các buổi trải nghiệm văn hoá (1-2 lần)
Học phí 1,500,000 KRW/1 học kỳ (không bao gồm giáo trình)
Phí nhập học 50,000 KRW

2. Chương trình đại học 

Đại học Khoa Chuyên ngành Học phí (1 kỳ)
Đại học Công nghệ Thông tin - Điện tử Khoa công nghệ điện tử   ₩4,883,400
 
Khoa Kỹ thuật điện tử - Truyền thông  
Khoa công nghệ dung hợp điện tử  
Khoa Kỹ thuật điện  
Khoa Kỹ thuật vật liệu điện tử  
Khoa Kỹ thuật hệ thống bán dẫn Chuyên ngành kỹ thuật hệ thống bán dẫn
Đại học tổng hợp trí tuệ nhân tạo Khoa hệ thống thông tin·điều khiển thông tin khoa học robot Chuyên ngành hệ thống thông tin, Chuyên ngành điều khiển
Khoa Robot·Robot AI Chuyên ngành Robot AI
Khoa công nghệ thông tin máy tính

Chuyên ngành Công nghệ máy tính

Chuyên ngành Công nghệ thông tin trí tuệ

Khoa Phần mềm Chuyên ngành Phần mềm, Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo
Khoa thông tin tổng hợp Chuyên ngành Visual Technology, Chuyên ngành Khoa học dữ liệu
Đại học Kỹ thuật Khoa Kiến trúc (hệ 5 năm)*  
Khoa Kỹ thuật kiến trúc (hệ 4 năm)  
Khoa Kỹ thuật hóa học  
Khoa Kỹ thuật môi trường  
Đại học Khoa học tự nhiên Khoa Toán học   ₩4,319,100
Khoa sinh học vật lý điện tử  
Khoa Hóa học  
Khoa tổng hợp thể thao  
Đại học Khoa học xã hội và nhân văn Khoa ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
  • Công nghệ máy tính
  • Công nghệ thông tin trí tuệ
₩3,759,200
Khoa Tiếng Anh Doanh Nghiệp
  • Phần mềm
  • Trí tuệ nhân tạo
Khoa Truyền thông Media Chuyên ngành Media Entertainment, Chuyên ngành truyền thông media tương tác, Chuyên ngành truyền thông chiến lược ₩4,319,100
Khoa Tâm lý Doanh nghiệp   ₩3,759,200
Khoa Văn hóa Đông Bắc Á Chuyên ngành Giao lưu văn hóa, Chuyên ngành Phát triển contents và văn hóa ₩4,183,800
Đại học Luật chính sách Khoa Hành chính   ₩3,759,200
Khoa Luật Chuyên ngành Luật cơ bản, Chuyên ngành luật doanh nghiệp, Chuyên ngành Luật khoa học kỹ thuật
Khoa Quốc tế Chuyên ngành Khu vực quốc tế
Đại học Kinh doanh Khoa Kinh doanh Chuyên ngành Kinh doanh học ₩3,966,000
Khoa Thương mại quốc tế Chuyên ngành Thương mại quốc tế

Học bổng

A. Học bổng học kì đầu tiên

Phân loại Học bổng
Sinh viên cơ bản 30% học phí
Sinh viên xuất thân từ Trung tâm tiếng Hàn trường Đại học Kwangwoon / Cơ quan giáo dục liên kết hợp tác 50% học phí
Sinh viên có TOPIK 3 70% học phí
Sinh viên có TOPIK 4 trở lên 80% học phí

B. Học bổng ở học kì sau nhập học

Thành tích kỳ học trước Học bổng(TOPIK cấp 4 trở lên)
Trên 4.3 (97 điểm trở lên) 100% tiền học phí
Trên 4.0~dưới 4.3(90~96 điểm) 70% tiền học phí
Trên 3.5~dưới 4.0(85~89 điểm) 50% tiền học phí
Trên 3.0~dưới 3.5(80~84 điểm) 30% iền học phí

3. Chương trình cao học 

Khối Tên chuyên ngành Học phí
Khối kỹ thuật Khoa kỹ thuật điện tử 6,883,000 KRW
Khoa công nghệ thông tin điện tử
Khoa kỹ thuật điện
Khoa kỹ thuật vật liệu điện tử
Khoa kỹ thuật máy tính
Khoa kỹ thuật hóa học
Khoa robot
Khoa công nghệ môi trường
Khoa công nghệ tổng hợp điện tử
Khoa kỹ thuật kiến trúc
Khoa khoa học máy tính
Khoa kiến trúc
Khoa ứng dụng trí tuệ nhân tạo
Khoa kỹ thuật chất bán dẫn
Khối khoa học tự nhiên Khoa vật lý sinh học điện tử 6,108,000 
Khoa toán học
Khối xã hội nhân văn Khoa kinh doanh 5,250,000 
Khoa thương mại quốc tế
Khoa hành chính
Khoa Luật
Khoa văn học tiếng Hàn Quốc
Khoa tiếng Anh
Khoa truyền thông
Khoa thông tin kinh doanh
Khoa Nghiên cứu quốc tế và khu vực
Khoa công nghiệp văn hóa
Chương trình hợp tác giữa các khoa Khoa hiển thị Plasma-Bio  
Khoa quốc phòng
Khoa nội dung tổng hợp thực tế
Khoa tích hợp trí tuệ nhân tạo
Khoa tích hợp trí tuệ nhân tạo (khóa học bằng tiếng Anh)
Khoa quản lý nhân văn toàn cầu
Khoa dung hợp Metabus
Khoa kĩ thuật dung hợp chất bán dẫn

Học bổng 

Số tiền Điều kiện Điều kiện
50% học phí

Người đáp ứng một hoặc các điều kiện dưới đây

- Người đạt được kỳ thi năng lực tiếng Hàn (TOPIK) cấp 3 trở lên

- TOEFL 600(CBT 197, iBT 71)

- IELTS 5.5, CEFR B2

- TEPS 600(NEW TEPS 326 điểm)

‧ Người nộp thành tích ngôn ngữ trong thời gian học sẽ được áp dụng từ học kỳ tới
30% học phí Người không có thành tích ngoại ngữ ở trên

 

 

광운대학교 행복기숙사

 

III. KÝ TÚC XÁ TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KWANGWOON HÀN QUỐC

Phân loại Ký túc xá hạnh phúc(빛솔재) International House
Cơ cấu 2 người 1 phòng 4 người 1 phòng
Chi phí Khoảng 1,723,040 won / kỳ (Tiền cọc 100,000 won) Khoảng 1,647,000 won / kỳ (6 tháng)
Thiết bị cá nhân Giường (ga gối tự chuẩn bị riêng), tủ sách, bàn, ghế, tủ quần áo, toilet, phòng tắm, internet, v.v.
Thiết bị chung Phòng giặt, phòng ủi, phòng tập thể dục, phòng hội thảo, phòng nấu ăn chung, hộp đựng thecbe, v.v.