Du học Hàn Quốc

Đại học Quốc gia Gyeongsang - 경상국립대학교

Ngày đăng: 17/03/2025 08:56 AM

Đại Học Quốc gia Gyeongsang Hàn Quốc – Nơi khởi điểm cho nền công nghiệp  Hàn Quốc - VJ Việt Nam

Đại học Quốc gia Gyeongsang:

  • Tên tiếng Anh: Gyeongsang National University (GNU)
  • Tên tiếng Hàn: 경상국립대학교
  • Loại hình: Công lập
  • Số lượng giảng viên: 1,348
  • Số lượng sinh viên: 22,653
  • Website: https://www.gnu.ac.kr/main/
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở Gajwa: 501 Jinju, Gyeongsangnam, Hàn Quốc
    • Cơ sở Chilam: 816-15 Jinju, Gyeongsangnam, Hàn Quốc
    • Cơ sở Tongyeong: 2 Tongyeonghaean, Tongyeong, Gyeongsangnam
    • Cơ sở liên kết Đại học – Doanh nghiệp Changwon: 48-54 Charyong, Uichang, Changwon, Gyeongsangnam, Hàn Quốc

Đại học Quốc gia Gyeongsang, hay còn gọi là 경상국립대학교, là một trong những trường đại học lâu đời và quy mô lớn tại tỉnh Gyeongsang Nam, Hàn Quốc. Được thành lập từ năm 1910 với tên gọi ban đầu là Trường Thực hành Công lý Jinju, trường đã trải qua nhiều giai đoạn phát triển và thay đổi, cuối cùng trở thành Đại học Quốc gia Gyeongsang vào ngày 1 tháng 3 năm 2021 thông qua sự sáp nhập của Đại học Khoa học và Công nghệ Gyeongnam.

Với hơn 20.000 sinh viên đang theo học, trường cung cấp các chương trình đào tạo đa dạng từ bậc đại học đến sau đại học, bao gồm các khoa như Y, Dược, Thú y và Giáo dục, làm nên sự độc đáo và toàn diện trong hệ thống giáo dục đại học ở Hàn Quốc. Đại học Quốc gia Gyeongsang còn nổi bật với các chương trình mạnh về Nông học, Khoa học cuộc sống, và Kỹ thuật, đặc biệt là trong lĩnh vực Hàng không và Vật liệu mới.

Ngoài ra, trường cũng có các cơ sở tại Jinju, Tongyeong và Changwon, với sự hợp tác chặt chẽ với các công ty và tổ chức công nghiệp, giúp sinh viên có cơ hội thực tập và làm việc trong môi trường thực tế. Đại học Quốc gia Gyeongsang còn được biết đến với tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm cao, nhất là trong các ngành công nghiệp và xây dựng do sự phát triển mạnh mẽ của các doanh nghiệp và tổ chức công cộng tại Gyeongsang Nam và các khu vực lân cận.

Đại học Quốc gia Gyeongsang (GNU) đã duy trì thứ hạng ấn tượng trong nhiều bảng xếp hạng giáo dục quốc tế qua các năm:

Năm 2022: Xếp hạng 291 trong top danh sách trường Đại học của Châu Á và xếp hạng 20 danh sách trường tại Hàn Quốc.
Năm 2023: Xếp hạng 301 trong top danh sách trường Đại học của Châu Á và xếp hạng 23 danh sách trường tại Hàn Quốc.

Đại học Quốc gia Gyeongsang Hàn Quốc - Dẫn đầu công nghệ

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Hệ đại học

Campus Gajwa

Khoa Kinh tế

 

Khoa Phúc lợi Xã hội

Khoa Xã hội học

Khoa Tâm lý học

Khoa Chính trị và Ngoại giao

Khoa Hành chính

Khoa Trẻ em và Gia đình

Khoa Truyền thông Đa phương tiện

Khoa Khoa học Sự sống

Khoa Vật lý

Khoa Toán học

Khoa Dinh dưỡng và Thực phẩm

Khoa May mặc

Khoa Thống kê và Thông tin

Khoa Khoa học Địa chất

Khoa Hóa học

Khoa Khoa học Vật liệu Chống lão hóa

Khoa Công nghệ Dược

Khoa Kỹ thuật Xây dựng

Chuyên ngành Kỹ thuật Xây dựng

Chuyên ngành Kỹ thuật Hệ thống Xây dựng

Khoa Kỹ thuật Đô thị

 

Khoa Kỹ thuật Dân dụng

Khoa Kỹ thuật Cơ khí

Khoa Kỹ thuật Vật liệu Nano

Khoa Hệ thống Công nghiệp

Chuyên ngành Kỹ thuật Polyme

Chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu Kim loại

Chuyên ngành Kỹ thuật Sứ

Khoa Kỹ thuật Kiến trúc

 

Khoa Kỹ thuật Hóa học

Khoa Kỹ thuật Cơ khí Tích hợp

Khoa Kỹ thuật Ô tô Tương lai

Khoa Kỹ thuật Năng lượng

Khoa Kỹ thuật Máy tính

Khoa Kỹ thuật Phần mềm

Khoa Kỹ thuật AI và Thông tin

Khoa Kỹ thuật Bán dẫn

Khoa Kỹ thuật Điện

Khoa Kỹ thuật Điện tử

Chuyên ngành Kỹ thuật Điện tử

Chuyên ngành Kỹ thuật Điện tử Tích hợp

Khoa Kỹ thuật Điều khiển và Robot

 

Khoa Kỹ thuật Mechatronics

Chuyên ngành Kỹ thuật Mechatronics

Chuyên ngành Kỹ thuật Điện Năng thông minh

Khoa Kỹ thuật Hàng không vũ trụ

Chuyên ngành Kỹ thuật Hệ thống Hàng không vũ trụ

Chuyên ngành Kỹ thuật Di động Hàng không vũ trụ

Khoa Kinh tế Tài nguyên và Thực phẩm

 

Khoa Khoa học Môi trường và Lâm nghiệp

Chuyên ngành Khoa học Tài nguyên Môi trường Lâm nghiệp

Chuyên ngành Học Liên ngành Lâm nghiệp

Khoa Khoa học Vật liệu Môi trường

 

Khoa Nông học

Khoa Công nghệ Nông nghiệp Thông minh

Khoa Khoa học Làm vườn

Khoa Kỹ thuật Thực phẩm

Khoa Hóa học Sinh thái Môi trường

Khoa Bệnh học Thực vật

Khoa Kỹ thuật Sinh học Động vật

Khoa Khoa học Chăn nuôi

Khoa Kỹ thuật Máy móc Sinh học

Khoa Kỹ thuật Hệ thống Địa phương

Khoa Luật

Khoa Giáo dục

Khoa Giáo dục Ngôn ngữ Hàn Quốc

Khoa Giáo dục Lịch sử

Khoa Giáo dục Tiếng Anh

Khoa Giáo dục Mầm non

Khoa Giáo dục Đạo đức

Khoa Giáo dục Xã hội

Khoa Giáo dục Tiếng Nhật

Khoa Giáo dục Địa lý

Khoa Giáo dục Vật lý

Khoa Giáo dục Sinh học

Khoa Giáo dục Toán học

Khoa Giáo dục Hóa học

Khoa Giáo dục Mỹ thuật

Khoa Giáo dục Âm nhạc

Khoa Giáo dục Thể chất

Khoa dự bị thú y

Khoa thú y

Khoa dược học

Campus Chiram

Khoa dự bị y học

Khoa y học

Khoa Điều dưỡng

Khoa Kỹ thuật Hệ thống Xây dựng

Khoa Kỹ thuật Môi trường

Khoa Kỹ thuật Vật liệu Nội thất

Khoa Khoa học Cảnh quan

Khoa Kinh doanh Thiết kế

Khoa Chăm sóc Sức khỏe Con người

Campus Tongmyong

Khoa Kinh doanh Thủy sản

Khoa Hệ thống Cảnh sát Biển

Khoa Khoa học Sinh học Biển

Khoa Kỹ thuật Thực phẩm Biển

Khoa Công nghệ Tương lai và Sự hội tụ

Khoa Kỹ thuật Hệ thống Máy móc

Khoa Kỹ thuật Năng lượng Thông minh

Khoa Kỹ thuật Đóng tàu và Hàng hải

Khoa Kỹ thuật Dân dụng Hàng hải

Khoa Kỹ thuật Môi trường Biển

Khoa Y học Thủy sản

Chi phí chương trình đại học

Khoa

Lĩnh vực học tập

Học phí (KRW)

Ghi chú

Khoa Nhân văn

 

Nhân văn

1,633,000

 

Múa dân gian

1,876,000

 

Khoa Khoa học Xã hội

Khoa học Xã hội

1,633,000

 

Khoa Khoa học Tự nhiên

 

Khoa học Tự nhiên

2,012,000

 

Kỹ thuật

2,165,000

 

Khoa Kinh doanh

Nhân văn

1,633,000

 

Khoa Kỹ thuật

Kỹ thuật

2,165,000

 

Khoa Nông nghiệp và Khoa học Đời sống

 

Khoa học Tự nhiên

2,012,000

 

Kỹ thuật

2,165,000

 

Khoa Luật

Nhân văn

1,633,000

 

Khoa Giáo dục

 

 

Giáo dục Toán học

1,633,000

 

Khoa học Tự nhiên: Giáo dục Vật lý

2,012,000

 

Giáo dục Nghệ thuật và Âm nhạc

2,208,000

 

Khoa Thú y

 

Giáo dục dự bị thú y

2,503,000

Sinh viên mới

Thú y

2,932,000

Sinh viên chuyển tiếp

Khoa Công nghệ Tích hợp

Kỹ thuật

2,165,000

 

Khoa Xây dựng và Kỹ thuật Môi trường

Kỹ thuật

2,165,000

 

Khoa Khoa học Biển

Nhân văn

1,633,000

 

 

Khoa học Tự nhiên

2,012,000

 

 

Kỹ thuật

2,165,000

 

 

Hệ học tiếng (D4)

Điều kiện đầu vào

Tốt nghiệp THPT

Điểm trung bình từ 7.0 trở lên

Số năm trống kể từ khi tốt nghiệp không vượt quá 2 năm

Buổi vắng không vượt quá 7 buổi

Khôngg yêu cầu Topik

 

Đại học Quốc gia Gyeongsang - 경상국립대학교 - Du học Hàn Quốc Namu

 

 

Chi phí học tiếng

Loại phí

Số tiền

Ghi chú

Học phí 1 năm (4 học kỳ)

KRW 4,800,000

KRW 1,200,000 mỗi học kỳ

Ký túc xá (12 tháng)

Khoảng KRW 3,600,000

Bao gồm kỳ nghỉ

Bảo hiểm (12 tháng)

Khoảng KRW 170,000

Chi phí cá nhân (tự chi trả)

 

Học bổng

Đối tượng

Điều kiện

Quyền lợi

Sinh viên đại học

 

 

TOPIK 4

Miễn 100% học phí kỳ đầu tiên

TOPIK 5

Miễn học phí + trợ cấp sinh hoạt 500,000 KRW (~9 triệu VNĐ)

TOPIK 6 + GPA 4.0

Miễn toàn bộ học phí

Sinh viên khoa học toàn cầu

 

TOPIK 3

Giảm 50% học phí kỳ đầu tiên

TOPIK 4 trở lên

Miễn học phí toàn phần + hỗ trợ ký túc xá

Sinh viên cao học (khoa BK21)

 

Thạc sĩ

Miễn học phí + trợ cấp 1,000,000 KRW/tháng

Tiến sĩ

Miễn học phí + trợ cấp 1,600,000 KRW/tháng

Sinh viên cao học (thạc sĩ)

 

Topik 3 + Giấy giới thiệu của giáo sư

 

Miễn học phí học kì 1, 2

Từ học kì 3 sẽ xét điểm GPA (> 3.0) để duy trì học phí

Học bổng chính phủ (GKS)

Được cấp GKS

Miễn toàn bộ học phí + trợ cấ

 

Trường Đại Học Quốc Gia Gyeong Sang Hàn Quốc

Kí túc xá

Ký túc xá

Số tòa nhà

Số người/phòng

Giới tính

Phí duy trì (KRW)

Phí tiện ích (KRW)

Tổng (KRW)

Phí hội viên (KRW)

Old Building

#5

2

Nữ

546,250

-

546,250

6,000

#6

2

Nam

560,050

-

560,050

1BTL

#8

1

Nam

928,050

-

928,050

 

2

Nam

572,700

-

572,700

#9

1

Nữ

928,050

-

928,050

 

2

Nữ

572,700

-

572,700

2BTL

#10

1

Nam

834,900

144,900

979,800

 

2

Nam

487,600

144,900

632,500

#10 (Phòng gia đình)

2

Nam/Nữ

939,550

243,800

1,183,350

#11

1

Nữ

834,900

144,900

979,800

 

2

Nữ

487,600

144,900

632,500

3BTL

#2

1

Nam

929,200

115,000

1,044,200

 

2

Nam

558,900

115,000

673,900

#3

1

Nữ

929,200

115,000

1,044,200

 

2

Nữ

558,900

115,000

673,900

Phí ăn uống (Bắt buộc lựa chọn 1 trong 5 lựa chọn dưới đây)

 

  • 120 bữa: 408,000 KRW
  • 150 bữa: 450,000 KRW
  • 190 bữa: 513,000 KRW
  • 230 bữa: 529,000 KRW
  • 300 bữa: 660,000 KRW

 

Ghi chú:

  Sinh viên ký túc xá phải chọn 1 trong 5 phí bữa ăn ở trên

  • Tổng chi phí kí túc xá sẽ bao gồm chi phí bảo trì, , phí tiện ích và phí bữa ăn: Ví dụ: 572,700 won (Phí Bảo trì, #8) + 408,000 won (120 bữa ăn) = 980,700 won

  Nếu bạn sử dụng hết số bữa ăn bạn đã chọn, bạn có thể mua thêm vé ăn (3,600 won) tại căn tin 아침꽃.

  Nếu sinh viên trả phòng ký túc xá giữa kỳ, họ có thể nhận được hoàn trả cho các bữa ăn còn lại sau khi tính toán dựa trên ngày rời đi trước đó. Tuy nhiên, chúng tôi không hoàn trả tiền từ 15 ngày trước khi kết thúc học kỳ và không có hoàn trả cho các bữa ăn thiếu. Nếu bạn chọn 120 bữa ăn, bạn có thể sử dụng tự do cho đến ngày cuối cùng nhưng sẽ không được hoàn trả cho các bữa ăn còn lại.

  Phí tiện ích công cộng cho các phòng chung (#1-#4, #10-#11) được tính riêng sau mỗi học kỳ. Lưu ý rằng mức phí tiện ích công cộng và các chi phí khác có thể được điều chỉnh tùy vào mức tiêu thụ thực tế và các quy định của ký túc xá.