Trường Đại học Seokyeong Hàn Quốc – 서경대학교
Được thành lập năm 1947 tại Seoul, trường Đại học Seo Kyeong . Trải qua hơn 65 năm thành lập, trường đã đào tạo nhiều thế hệ cử nhân sáng giá của Hàn Quốc.
Trường Đại học Seo Kyeong luôn phấn đấu trở thành một trường đại học tân tiến và học tập gắn liền với thực tiễn. Chuyên ngành thế mạnh của trường là Nghệ thuật thẩm mỹ với chuyên ngành make up, chăm sóc tóc và da, ngoài ra còn có Khoa Kinh doanh và Khoa Quản lý nhân lực công.
I. ĐẠI HỌC SEOKYEONG HÀN QUỐC – 서경대학교
- Tên trường: 서경대학교 – Seo Kyeong University.
- Ngày thành lập: 22/10/1947.
- Địa chỉ: 124 Seogyeong-ro, Jeongneung-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc
- Loại hình: Đại học tư thục.
Những điểm nổi bật trong đào tạo và giảng dạy tại trường Đại học Seo Kyeong
- Trường Đại học Seo Kyeong là một trong 10 trường đại học ứng dụng thực tế nổi tiếng của Hàn Quốc
- Đại học Seo Kyeong có 4 trường thành viên:
+ Trường Nhân văn
+ Trường Khoa học xã hội
+ Trường Khoa học tự nhiên
+ Trường Nghệ thuật - 7 đơn vị hành chính , 13 tổ chức liên quan và 12 viện nghiên cứu trực thuộc.
- Cái nôi đào tạo ngành làm đẹp: Trường Seo Kyeong được biết đến là cái nôi đào tạo ngành nghề thuật thẩm mỹ chuyên về làm đẹp, tạo mẫu tóc và spa. Đội ngũ giảng viên giảng dạy đều là những chuyên gia đầu ngành. Đây cũng chính là lý do mà ngôi trường này thu hút được rất nhiều sinh viên quốc tế đăng ký theo học.
- Chương trình đào tạo, dạy học đổi mới: Đối với chuyên ngành làm đẹp, nhà trường luôn hướng đến việc đào tạo sinh viên trở thành chuyên gia thẩm mỹ có tư duy, gu thẩm mỹ tốt và có óc sáng tạo. Hơn hết, sinh viên của Seo Kyeong sẽ là người tạo ra và dẫn đầu xu hướng, chứ không đơn thuần là một chuyên viên trang điểm bình thường. Chính chương trình đào tạo và dạy học đổi mới đã giúp cho sinh viên tiến bộ một cách nhanh chóng.
- Cơ sở vật chất hiện đại: Nhà trường trang bị đầy đủ các thiết bị học tập hiện đại để đáp ứng nhu cầu sử dụng của sinh viên như máy chiếu, máy tính, thư viện,… Ngoài ra, Seo Kyeong còn nhận được tài trợ của nhiều hãng mỹ phẩm nổi tiếng, điều này đã cho giúp sinh viên chuyên ngành làm đẹp có được điều kiện học tập tốt nhất.
Cựu học viên nổi bật Đại học Seokyeong
- Kim Hy-suk (Cha Hong): nhà tạo mẫu tóc nổi tiếng và là người sáng lập chuỗi thẩm mỹ và học viện Chahong Ardor
- Choi Youngjae: ca sĩ, giọng ca chính của GOT7 (JYP Entertainment)
- Park Jiyoung (Kahi): cựu trưởng nhóm của nhóm nhạc nữ After School
- Lee Soohyuk: Diễn viên nổi tiếng từng góp mặt trong các bộ phim Đại ca tôi đi học 2, Đặc vụ catwalk, Horror Stories 2
- Lee Jangwoo: diễn viên, ca sĩ nổi tiếng với vai diễn trong loạt phim truyền hình Glory Jane và I Do, I Do….
- Han Sangjin: diễn viên được biết đến nhiều với vai diễn trong các bộ phim truyền hình Phía sau Tháp Trắng, Siêu sao và sát thủ….
- Kim Dongyeon: Bộ trưởng Bộ Kinh tế và Tài chính, Phó Thủ tướng Hàn Quốc (6/2017)
II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEOKYEONG
1. Chương trình đào tạo tiếng Hàn
Điều kiện tuyển sinh:
- Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
- Hoàn thành tất cả các chương trình Tiểu học, Trung học cơ sở, Trung học phổ thông trở lên tại nước sở tại.
Thông tin khóa học
180h/kì ( ngày 4 giờ x 5 ngày x 10 tuần), học phí : 1.300.000won/học kì | ||
Ngày học | Thứ 2~6 (tuần 5 ngày), mỗi giai đoạn 9 tuần | |
Giờ học | Lớp sáng: 09 : 00~13 : 00 (ngày 4 giờ) | |
Cấp học | Sơ cấp [cấp 1~2], Trung cấp [cấp 3~4], Cao cấp [cấp 5~6] | |
Sĩ số | Mỗi lớp khoảng 20 người | |
Lớp học Văn hóa Hàn quốc | Thẩm mỹ, Nhảy K-Pop, Nhảy đường phố, Âm nhạc và Phim ảnh, Trải nghiệm mặc Hanbok.. |
Tiêu chuẩn hoàn thành khóa học
- Sinh viên đạt 60 điểm trở lên cho mỗi môn học.
- Thành tích mỗi kì tính trên điểm thi giữa kì, thi cuối kì, điểm danh và điểm khác.
- Điểm danh phải trên 80% trở lên, nghỉ quá 4 buổi sẽ không được cấp bằng.
2. Chương trình đào tạo hệ Đại học
Điều kiện tuyển sinh:
- Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
- Hoàn thành tất cả các chương trình Tiểu học, Trung học cơ sở, Trung học phổ thông trở lên tại nước sở tại.
- Yêu cầu ngoại ngữ
Khối ngành Nhân văn/ Xã hội/ Khoa học kĩ thuật | Khối ngành nghệ thuật và Thể thao | Điều kiện nhập học (đối với các khối ngành còn lại) |
TOPIK 4 trở lên | TOPIK 3 trở lên | TOPIK 2 trở lên hoặc đã đỗ kì thi đánh giá năng lực tiếng Hàn do trường học tiếng tổ chức |
※ Điều kiện tốt nghiệp: Khối ngành Nhân văn, Xã hội, Khoa học kĩ thuật: cấp 4 trở lên / Khối ngành nghệ thuật và Thể thao: Cấp 3 trở lên |
Thông tin khóa học (Những khoa được đánh dấu ★ là những khoa đang có lớp dành riêng cho người nước ngoài )
Đại Học | Khoa | Chuyên ngành | Học phí |
Khoa học xã hội và nhân văn | Khoa ngôn ngữ thương mại quốc tế | 3,335,000 KRW | |
Khoa nguồn nhân lực công | Nguồn nhân lực công / Cảnh sát hành chính | ||
★ Khoa tiếng hàn kinh tế du lịch | |||
Khoa giáo dục mầm non | |||
Khoa học kỹ thuật | Khoa tin học phần mềm | 4,014,000 KRW | |
Khoa học kỹ thuật thông tin tài chính | 4,344,000 KRW | ||
Khoa học kỹ thuật sinh mệnh hóa học nano | |||
Khoa học kỹ thuật điện tử máy tính | |||
Khoa học kỹ thuật hệ thống lưu thông hàng hóa | |||
Khoa học kỹ thuật đô thị | |||
Khoa học kỹ thuật kiến trúc xây dựng cơ bản | |||
Nghệ thuật thẩm mỹ | ★ Khoa trị liệu thẩm mỹ da – cosmetic | 4,344,000 KRW | |
★Khoa trang điểm | |||
Nghệ thuật công diễn | Khoa nghệ thuật công diễn | Diễn xuất / Đạo diễn / Diễn xuất người mẫu / Kỹ thuật sân khấu / Thời trang sân khấu / ★Nhạc kịch (ngành mới tuyển sinh) | 4,577,000 KRW |
Khoa âm nhạc | Piano / Nhạc giao hưởng | ||
Khoa âm nhạc ứng dụng | Nhạc khí / Soạn nhạc / Hát / Ca-nhạc sĩ | ||
Khoa múa nghệ thuật | Múa Hàn Quốc / ★Múa thực tiễn | ||
Thiết kế & Hình ảnh | Khoa thiết kế | VD_Visual Design / LF_Lifestyle Design | 4,344,000 KRW |
Khoa hình ảnh điện ảnh | |||
Tổng hợp | Khoa Nghệ thuật và công nghệ | 4,577,000 KRW | |
Khoa Thể thao và công nghệ |
Học bổng: Học học kỳ đầu tiên dựa theo Topik để cấp học bổng, Trong thời gian học tại trường học bổng sẽ được tự động tính theo điểm số
Tên học bổng | Học bổng thành tích tiếng Hàn của người ngoại quốc(TOPIK) | ||||
Phân loại | TOPIK 2 | TOPIK 3 | TOPIK 4 | TOPIK 5 | TOPIK 6 |
Học phí được giảm | 20% | 30% | 40% | 50% | 100% |
Ghi chú | Á p dụng Topik khi Tân sinh viên và sinh viên chuyển tiếp nhập học / Người nhập học mà chưa có chứng chỉ TOPIK hoặc học sinh đã đỗ kì thi đánh giá năng lực tiếng hàn do trường học tiếng tổ chức thi sẽ được cấp học bổng 10% |
Tên học bổng | Học bổng cho sinh viên có điểm thành tích suất sắc |
Miễn giảm học phí | Học bổng sẽ được cấp tự động dựa vào điểm số của học kì trước đó |
Nội dung cấp học bổng |
2.0~2.5: 10% 2.5~3.0: 20% 3.0~3.5: 30% 3.5~4.0: 40% Trên 4.0: 50% |
Đối tượng được cấp | Số lượng học sinh được chọn cấp học bổng sẽ chiếm khoảng hơn 80% |
3. Chương trình đào tạo hệ sau đại học
Điều kiện tuyển sinh
- Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài
- Tốt nghiệp đại học trong hoặc ngoài nước (đối với Thạc sĩ)
- Có bằng thạc sĩ trong hoặc ngoài nước (đối với Tiến sĩ)
- Yêu cầu năng lực ngoại ngữ
Đối với ứng viên đăng ký lớp học Tiếng Hàn | ||
Ngành học | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Năng lực nghệ thuật và thể thao | TOPIK 3 trở lên | TOPIK 4 trở lên |
Xã hội nhân văn, Kỹ thuật | TOPIK 4 trở lên |
Thông tin khóa học
Khoa | chuyên ngành | Học phí | ||||
Thạc sĩ | Khóa học bằng tiếng Hàn | Xã hội nhân văn | Khoa nghệ thuật văn hóa | Nghệ thuật văn hóa, Ca nhạc kịch | 4,897,000 KRW | |
Khoa kinh doanh | Kinh doanh, Quản trị du lịch, Quản lý văn hóa Hàn Quốc, Quản lý thông dịch nội dung văn hóa Hàn Quốc | |||||
Khoa thiết kế và hành chính công | ||||||
Kỹ thuật | Kỹ thuật hóa học môi trường | 5,907,000 KRW | ||||
Năng lực nghệ thuật và thể thao | khoa thiết kế | 6,214,000 KRW | ||||
Khoa Âm nhạc | Trình diễn, Nhạc trưởng, Piano | |||||
Khoa âm nhạc ứng dụng | Âm nhạc ứng dụng | |||||
Khoa nghệ thuật công diễn | ||||||
Khoa nghệ thuật múa | Múa Hàn Quốc, Múa ứng dụng | |||||
Khoa nghệ thuật thẩm mỹ | Thiết kế tóc, trang điểm Liệu pháp làm đẹp |
|||||
Khóa học bằng tiếng Hàn + tiếng Trung | Xã hội nhân văn | Giáo dục tổng hợp | Chính sách giáo dục và hành chính giáo dục, Tâm lý giáo dục, giáo dục giảng dạy, giáo dục tổng hợp |
4,897,000 KRW | ||
Kinh doanh Quốc tế | Kinh doanh | |||||
Năng lực nghệ thuật và thể thao | Nghệ thuật tổng hợp | Âm nhạc, Nghệ thuật công diễn, Thiết kế, Công nghiệp điện ảnh, thể thao, văn hóa nghệ thuật | 6,214,000 KRW | |||
Tiến sĩ | Khóa học bằng tiếng Hàn | Xã hội nhân văn | Khoa nghệ thuật văn hóa | 4,897,000 KRW | ||
Khoa kinh doanh | ||||||
Kỹ thuật | Kỹ thuật hóa học môi trường | 5,907,000 KRW | ||||
Năng lực nghệ thuật và thể thao | Khoa nghệ thuật thẩm mỹ | Thiết kế tóc, trang điểm Liệu pháp làm đẹp |
6,214,000 KRW | |||
Khóa học bằng tiếng Hàn + tiếng Trung | Xã hội nhân văn | Giáo dục tổng hợp | 4,897,000 KRW | |||
Kinh doanh Quốc tế | ||||||
Năng lực nghệ thuật và thể thao | Nghệ thuật tổng hợp | Âm nhạc, Nghệ thuật công diễn, Thiết kế, Công nghiệp điện ảnh, thể thao, văn hóa nghệ thuậ | 6,214,000 KRW | |||
Khoa nghệ thuật thẩm mỹ | Thiết kế tóc, trang điểm Liệu pháp làm đẹp |
Học bổng
Học bổng dành cho Ứng viên Học khóa học bằng Tiếng Hàn
Tên học bổng | Điều kiện | Học bổng |
Học bổng xuất sắc về thành tích ngôn ngữ của học sinh mới | TOPIK 6 | 60% học phí |
TOPIK 5 | 50% học phí | |
TOPIK 4 | 40% học phí | |
TOPIK 3 | 30% học phí | |
Học bổng ưu tú cho sinh viên theo học | 4.25 trở lên | 60% học ph |
4.0 trở lên | 50% học phí | |
3.5 trở lên | 40% học phí | |
3.0 trở lên | 30% học phí |
Học bổng dành cho Ứng viên Học khóa học bằng Tiếng Hàn + Tiếng Trung
Tên học bổng | Điều kiện | Học bổng |
Học bổng xuất sắc về thành tích ngôn ngữ Tiếng Hàn | TOPIK 5 | 100% học phí |
TOPIK 4 | 50% học phí | |
Học bổng ưu tú thành tích học tập cho sinh viên theo học | 4.0 trở lên | 15-20% học phí |
3.5-3.9 trở lên | 15% học phí | |
dưới 3.0 | 10% học phí |
III. KÝ TÚC XÁ TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC SEOKYEONG
1) Dựa theo điểm số của học kỳ trước để tiếp nhận đăng ký gia hạn ký tú c xá sau khi ở hết 6 tháng.
2) Nộp đơn Đăng ký ký túc xá khi đăng ký hồ sơ.
3) Phíký túc xá: Phí ký túc xá có thể thay đổi (sẽ được thông báo sau).
4) Phòng 4 người / 210.000won/tháng
Bài viết liên quan
- Đại học Nữ Duksung - 덕성여저대학교
- Cao đẳng Ajou Motor - 아주자동차대학교
- Đại Học Pai Chai - 배재대학교
- Đại học Konyang - 건앙대학교
- Đại học Chungang - 중앙대학교
- Đại học Quốc gia Seoul - 서울대학교
- Đại học Daeduk – 대덕대학교
- Trường Đại học ngoại ngữ Hàn quốc - 한국외대학교
- Đại học Pyeongtaek -평택대학교
- Đại học Hanshin - 한신대학교
- Đại học Baeseok – 백석대학교
- Đại học Ulsan - 울산대학교
- Cao đẳng Khoa học Ulsan - 울산과학대학교
- Đại học Busan Catholic - 부산가톨릭대학교
- Đại học Seoul Digital - 서울디지털대학교
- Đại học Dongshin - 동신대학교
- Trường Đại học Myongji Hàn Quốc – 명지대학교
- Đại học công lập Kongju - 공주 국립 대학교
- Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang - 포항공과대학교
- Trường Đại học nữ Ewha Hàn Quốc – 이화여자대학교