Đại học Quốc gia Gyeongsang - 경상국립대학교
Đại học Quốc gia Gyeongsang:
- Tên tiếng Anh: Gyeongsang National University (GNU)
- Tên tiếng Hàn: 경상국립대학교
- Loại hình: Công lập
- Số lượng giảng viên: 1,348
- Số lượng sinh viên: 22,653
- Website: https://www.gnu.ac.kr/main/
- Địa chỉ:
- Cơ sở Gajwa: 501 Jinju, Gyeongsangnam, Hàn Quốc
- Cơ sở Chilam: 816-15 Jinju, Gyeongsangnam, Hàn Quốc
- Cơ sở Tongyeong: 2 Tongyeonghaean, Tongyeong, Gyeongsangnam
- Cơ sở liên kết Đại học – Doanh nghiệp Changwon: 48-54 Charyong, Uichang, Changwon, Gyeongsangnam, Hàn Quốc
Đại học Quốc gia Gyeongsang, hay còn gọi là 경상국립대학교, là một trong những trường đại học lâu đời và quy mô lớn tại tỉnh Gyeongsang Nam, Hàn Quốc. Được thành lập từ năm 1910 với tên gọi ban đầu là Trường Thực hành Công lý Jinju, trường đã trải qua nhiều giai đoạn phát triển và thay đổi, cuối cùng trở thành Đại học Quốc gia Gyeongsang vào ngày 1 tháng 3 năm 2021 thông qua sự sáp nhập của Đại học Khoa học và Công nghệ Gyeongnam.
Với hơn 20.000 sinh viên đang theo học, trường cung cấp các chương trình đào tạo đa dạng từ bậc đại học đến sau đại học, bao gồm các khoa như Y, Dược, Thú y và Giáo dục, làm nên sự độc đáo và toàn diện trong hệ thống giáo dục đại học ở Hàn Quốc. Đại học Quốc gia Gyeongsang còn nổi bật với các chương trình mạnh về Nông học, Khoa học cuộc sống, và Kỹ thuật, đặc biệt là trong lĩnh vực Hàng không và Vật liệu mới.
Ngoài ra, trường cũng có các cơ sở tại Jinju, Tongyeong và Changwon, với sự hợp tác chặt chẽ với các công ty và tổ chức công nghiệp, giúp sinh viên có cơ hội thực tập và làm việc trong môi trường thực tế. Đại học Quốc gia Gyeongsang còn được biết đến với tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm cao, nhất là trong các ngành công nghiệp và xây dựng do sự phát triển mạnh mẽ của các doanh nghiệp và tổ chức công cộng tại Gyeongsang Nam và các khu vực lân cận.
Đại học Quốc gia Gyeongsang (GNU) đã duy trì thứ hạng ấn tượng trong nhiều bảng xếp hạng giáo dục quốc tế qua các năm:
Năm 2022: Xếp hạng 291 trong top danh sách trường Đại học của Châu Á và xếp hạng 20 danh sách trường tại Hàn Quốc.
Năm 2023: Xếp hạng 301 trong top danh sách trường Đại học của Châu Á và xếp hạng 23 danh sách trường tại Hàn Quốc.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Hệ đại học
Campus Gajwa |
Khoa Kinh tế |
|
Khoa Phúc lợi Xã hội |
||
Khoa Xã hội học |
||
Khoa Tâm lý học |
||
Khoa Chính trị và Ngoại giao |
||
Khoa Hành chính |
||
Khoa Trẻ em và Gia đình |
||
Khoa Truyền thông Đa phương tiện |
||
Khoa Khoa học Sự sống |
||
Khoa Vật lý |
||
Khoa Toán học |
||
Khoa Dinh dưỡng và Thực phẩm |
||
Khoa May mặc |
||
Khoa Thống kê và Thông tin |
||
Khoa Khoa học Địa chất |
||
Khoa Hóa học |
||
Khoa Khoa học Vật liệu Chống lão hóa |
||
Khoa Công nghệ Dược |
||
Khoa Kỹ thuật Xây dựng |
Chuyên ngành Kỹ thuật Xây dựng |
|
Chuyên ngành Kỹ thuật Hệ thống Xây dựng |
||
Khoa Kỹ thuật Đô thị |
|
|
Khoa Kỹ thuật Dân dụng |
||
Khoa Kỹ thuật Cơ khí |
||
Khoa Kỹ thuật Vật liệu Nano |
||
Khoa Hệ thống Công nghiệp |
Chuyên ngành Kỹ thuật Polyme |
|
Chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu Kim loại |
||
Chuyên ngành Kỹ thuật Sứ |
||
Khoa Kỹ thuật Kiến trúc |
|
|
Khoa Kỹ thuật Hóa học |
||
Khoa Kỹ thuật Cơ khí Tích hợp |
||
Khoa Kỹ thuật Ô tô Tương lai |
||
Khoa Kỹ thuật Năng lượng |
||
Khoa Kỹ thuật Máy tính |
||
Khoa Kỹ thuật Phần mềm |
||
Khoa Kỹ thuật AI và Thông tin |
||
Khoa Kỹ thuật Bán dẫn |
||
Khoa Kỹ thuật Điện |
||
Khoa Kỹ thuật Điện tử |
Chuyên ngành Kỹ thuật Điện tử |
|
Chuyên ngành Kỹ thuật Điện tử Tích hợp |
||
Khoa Kỹ thuật Điều khiển và Robot |
|
|
Khoa Kỹ thuật Mechatronics |
Chuyên ngành Kỹ thuật Mechatronics |
|
Chuyên ngành Kỹ thuật Điện Năng thông minh |
||
Khoa Kỹ thuật Hàng không vũ trụ |
Chuyên ngành Kỹ thuật Hệ thống Hàng không vũ trụ |
|
Chuyên ngành Kỹ thuật Di động Hàng không vũ trụ |
||
Khoa Kinh tế Tài nguyên và Thực phẩm |
|
|
Khoa Khoa học Môi trường và Lâm nghiệp |
Chuyên ngành Khoa học Tài nguyên Môi trường Lâm nghiệp |
|
Chuyên ngành Học Liên ngành Lâm nghiệp |
||
Khoa Khoa học Vật liệu Môi trường |
|
|
Khoa Nông học |
||
Khoa Công nghệ Nông nghiệp Thông minh |
||
Khoa Khoa học Làm vườn |
||
Khoa Kỹ thuật Thực phẩm |
||
Khoa Hóa học Sinh thái Môi trường |
||
Khoa Bệnh học Thực vật |
||
Khoa Kỹ thuật Sinh học Động vật |
||
Khoa Khoa học Chăn nuôi |
||
Khoa Kỹ thuật Máy móc Sinh học |
||
Khoa Kỹ thuật Hệ thống Địa phương |
||
Khoa Luật |
||
Khoa Giáo dục |
||
Khoa Giáo dục Ngôn ngữ Hàn Quốc |
||
Khoa Giáo dục Lịch sử |
||
Khoa Giáo dục Tiếng Anh |
||
Khoa Giáo dục Mầm non |
||
Khoa Giáo dục Đạo đức |
||
Khoa Giáo dục Xã hội |
||
Khoa Giáo dục Tiếng Nhật |
||
Khoa Giáo dục Địa lý |
||
Khoa Giáo dục Vật lý |
||
Khoa Giáo dục Sinh học |
||
Khoa Giáo dục Toán học |
||
Khoa Giáo dục Hóa học |
||
Khoa Giáo dục Mỹ thuật |
||
Khoa Giáo dục Âm nhạc |
||
Khoa Giáo dục Thể chất |
||
Khoa dự bị thú y |
||
Khoa thú y |
||
Khoa dược học |
||
Campus Chiram |
Khoa dự bị y học |
|
Khoa y học |
||
Khoa Điều dưỡng |
||
Khoa Kỹ thuật Hệ thống Xây dựng |
||
Khoa Kỹ thuật Môi trường |
||
Khoa Kỹ thuật Vật liệu Nội thất |
||
Khoa Khoa học Cảnh quan |
||
Khoa Kinh doanh Thiết kế |
||
Khoa Chăm sóc Sức khỏe Con người |
||
Campus Tongmyong |
Khoa Kinh doanh Thủy sản |
|
Khoa Hệ thống Cảnh sát Biển |
||
Khoa Khoa học Sinh học Biển |
||
Khoa Kỹ thuật Thực phẩm Biển |
||
Khoa Công nghệ Tương lai và Sự hội tụ |
||
Khoa Kỹ thuật Hệ thống Máy móc |
||
Khoa Kỹ thuật Năng lượng Thông minh |
||
Khoa Kỹ thuật Đóng tàu và Hàng hải |
||
Khoa Kỹ thuật Dân dụng Hàng hải |
||
Khoa Kỹ thuật Môi trường Biển |
||
Khoa Y học Thủy sản |
Chi phí chương trình đại học
Khoa |
Lĩnh vực học tập |
Học phí (KRW) |
Ghi chú |
Khoa Nhân văn
|
Nhân văn |
1,633,000 |
|
Múa dân gian |
1,876,000 |
|
|
Khoa Khoa học Xã hội |
Khoa học Xã hội |
1,633,000 |
|
Khoa Khoa học Tự nhiên
|
Khoa học Tự nhiên |
2,012,000 |
|
Kỹ thuật |
2,165,000 |
|
|
Khoa Kinh doanh |
Nhân văn |
1,633,000 |
|
Khoa Kỹ thuật |
Kỹ thuật |
2,165,000 |
|
Khoa Nông nghiệp và Khoa học Đời sống
|
Khoa học Tự nhiên |
2,012,000 |
|
Kỹ thuật |
2,165,000 |
|
|
Khoa Luật |
Nhân văn |
1,633,000 |
|
Khoa Giáo dục
|
Giáo dục Toán học |
1,633,000 |
|
Khoa học Tự nhiên: Giáo dục Vật lý |
2,012,000 |
|
|
Giáo dục Nghệ thuật và Âm nhạc |
2,208,000 |
|
|
Khoa Thú y
|
Giáo dục dự bị thú y |
2,503,000 |
Sinh viên mới |
Thú y |
2,932,000 |
Sinh viên chuyển tiếp |
|
Khoa Công nghệ Tích hợp |
Kỹ thuật |
2,165,000 |
|
Khoa Xây dựng và Kỹ thuật Môi trường |
Kỹ thuật |
2,165,000 |
|
Khoa Khoa học Biển |
Nhân văn |
1,633,000 |
|
|
Khoa học Tự nhiên |
2,012,000 |
|
|
Kỹ thuật |
2,165,000 |
|
Hệ học tiếng (D4)
Điều kiện đầu vào |
Tốt nghiệp THPT |
Điểm trung bình từ 7.0 trở lên |
|
Số năm trống kể từ khi tốt nghiệp không vượt quá 2 năm |
|
Buổi vắng không vượt quá 7 buổi |
|
Khôngg yêu cầu Topik |
Chi phí học tiếng
Loại phí |
Số tiền |
Ghi chú |
Học phí 1 năm (4 học kỳ) |
KRW 4,800,000 |
KRW 1,200,000 mỗi học kỳ |
Ký túc xá (12 tháng) |
Khoảng KRW 3,600,000 |
Bao gồm kỳ nghỉ |
Bảo hiểm (12 tháng) |
Khoảng KRW 170,000 |
Chi phí cá nhân (tự chi trả) |
Học bổng
Đối tượng |
Điều kiện |
Quyền lợi |
Sinh viên đại học
|
TOPIK 4 |
Miễn 100% học phí kỳ đầu tiên |
TOPIK 5 |
Miễn học phí + trợ cấp sinh hoạt 500,000 KRW (~9 triệu VNĐ) |
|
TOPIK 6 + GPA 4.0 |
Miễn toàn bộ học phí |
|
Sinh viên khoa học toàn cầu
|
TOPIK 3 |
Giảm 50% học phí kỳ đầu tiên |
TOPIK 4 trở lên |
Miễn học phí toàn phần + hỗ trợ ký túc xá |
|
Sinh viên cao học (khoa BK21)
|
Thạc sĩ |
Miễn học phí + trợ cấp 1,000,000 KRW/tháng |
Tiến sĩ |
Miễn học phí + trợ cấp 1,600,000 KRW/tháng |
|
Sinh viên cao học (thạc sĩ)
|
Topik 3 + Giấy giới thiệu của giáo sư
|
Miễn học phí học kì 1, 2 |
Từ học kì 3 sẽ xét điểm GPA (> 3.0) để duy trì học phí |
||
Học bổng chính phủ (GKS) |
Được cấp GKS |
Miễn toàn bộ học phí + trợ cấ |

Kí túc xá
Ký túc xá |
Số tòa nhà |
Số người/phòng |
Giới tính |
Phí duy trì (KRW) |
Phí tiện ích (KRW) |
Tổng (KRW) |
Phí hội viên (KRW) |
Old Building |
#5 |
2 |
Nữ |
546,250 |
- |
546,250 |
6,000 |
#6 |
2 |
Nam |
560,050 |
- |
560,050 |
||
1BTL |
#8 |
1 |
Nam |
928,050 |
- |
928,050 |
|
|
2 |
Nam |
572,700 |
- |
572,700 |
||
#9 |
1 |
Nữ |
928,050 |
- |
928,050 |
||
|
2 |
Nữ |
572,700 |
- |
572,700 |
||
2BTL |
#10 |
1 |
Nam |
834,900 |
144,900 |
979,800 |
|
|
2 |
Nam |
487,600 |
144,900 |
632,500 |
||
#10 (Phòng gia đình) |
2 |
Nam/Nữ |
939,550 |
243,800 |
1,183,350 |
||
#11 |
1 |
Nữ |
834,900 |
144,900 |
979,800 |
||
|
2 |
Nữ |
487,600 |
144,900 |
632,500 |
||
3BTL |
#2 |
1 |
Nam |
929,200 |
115,000 |
1,044,200 |
|
|
2 |
Nam |
558,900 |
115,000 |
673,900 |
||
#3 |
1 |
Nữ |
929,200 |
115,000 |
1,044,200 |
||
|
2 |
Nữ |
558,900 |
115,000 |
673,900 |
Phí ăn uống (Bắt buộc lựa chọn 1 trong 5 lựa chọn dưới đây)
- 120 bữa: 408,000 KRW
- 150 bữa: 450,000 KRW
- 190 bữa: 513,000 KRW
- 230 bữa: 529,000 KRW
- 300 bữa: 660,000 KRW
Ghi chú:
Sinh viên ký túc xá phải chọn 1 trong 5 phí bữa ăn ở trên
- Tổng chi phí kí túc xá sẽ bao gồm chi phí bảo trì, , phí tiện ích và phí bữa ăn: Ví dụ: 572,700 won (Phí Bảo trì, #8) + 408,000 won (120 bữa ăn) = 980,700 won
Nếu bạn sử dụng hết số bữa ăn bạn đã chọn, bạn có thể mua thêm vé ăn (3,600 won) tại căn tin 아침꽃.
Nếu sinh viên trả phòng ký túc xá giữa kỳ, họ có thể nhận được hoàn trả cho các bữa ăn còn lại sau khi tính toán dựa trên ngày rời đi trước đó. Tuy nhiên, chúng tôi không hoàn trả tiền từ 15 ngày trước khi kết thúc học kỳ và không có hoàn trả cho các bữa ăn thiếu. Nếu bạn chọn 120 bữa ăn, bạn có thể sử dụng tự do cho đến ngày cuối cùng nhưng sẽ không được hoàn trả cho các bữa ăn còn lại.
Phí tiện ích công cộng cho các phòng chung (#1-#4, #10-#11) được tính riêng sau mỗi học kỳ. Lưu ý rằng mức phí tiện ích công cộng và các chi phí khác có thể được điều chỉnh tùy vào mức tiêu thụ thực tế và các quy định của ký túc xá.
Bài viết liên quan
- Học bổng Brain Korea 21 (BK21) tại Đại học Quốc gia Gyeongsang
- Đại học Quốc gia Changwon - 국립창원대학교
- Đại học Gyeongnam Geochang - 경남도립거창대학
- Đại học Nữ Duksung - 덕성여저대학교
- Cao đẳng Ajou Motor - 아주자동차대학교
- Đại Học Pai Chai - 배재대학교
- Đại học Konyang - 건앙대학교
- Đại học Chungang - 중앙대학교
- Đại học Quốc gia Seoul - 서울대학교
- Đại học Daeduk – 대덕대학교
- Trường Đại học ngoại ngữ Hàn quốc - 한국외대학교
- Đại học Pyeongtaek -평택대학교
- Đại học Hanshin - 한신대학교
- Đại học Baeseok – 백석대학교
- Đại học Ulsan - 울산대학교
- Cao đẳng Khoa học Ulsan - 울산과학대학교
- Đại học Busan Catholic - 부산가톨릭대학교
- Đại học Seoul Digital - 서울디지털대학교
- Đại học Dongshin - 동신대학교
- Trường Đại học Myongji Hàn Quốc – 명지대학교