Đại học Cheongju - 청주대학교
\
Đại học Cheongju, được thành lập vào năm 1947 tại thành phố Cheongju, tỉnh Chungcheongbuk, là một trường đại học tư thục danh tiếng ở Hàn Quốc. Trường được công nhận là một trong những đại học hàng đầu tại khu vực miền Trung Hàn Quốc và luôn hướng tới sự phát triển toàn cầu.
Với 7 trường đại học trực thuộc, 62 khoa và 61 chương trình sau đại học, trường cũng quản lý các trường Tiểu học, Trung học và Trung học phổ thông. Đại học Cheongju đã thiết lập mối quan hệ hợp tác với 189 trường đại học hàng đầu trên khắp 29 quốc gia, và hiện có 12.000 sinh viên, bao gồm 1.000 du học sinh từ 20 quốc gia khác nhau. Thông qua chương trình “Tầm Nhìn Quốc Tế 2020”, trường cam kết nâng cao chất lượng giáo dục toàn cầu, thu hút các giáo sư uy tín và tăng cường đầu tư.
Với chất lượng tuyển sinh ngày càng cao và số lượng du học sinh ngày càng tăng, Đại học Cheongju đã trở thành điểm đến hấp dẫn cho các sinh viên quốc tế tại Hàn Quốc.
Tên Tiếng Hàn: 청주대학교
Địa chỉ: 298, Daeseong-ro, Sangdang-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk
Website: cju.ac.kr
Các ngành học tại trường
Đại học |
Chuyên ngành |
|
Đại học kinh doanh |
Quản trị Kinh doanh |
– Quản trị kinh doanh |
Quản trị khách sạn |
– Quản trị du lịch |
|
Thương mại kinh tế toàn cầu |
– Thương mại quốc tế |
|
Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn |
Khoa học xã hội |
– Luật |
Nhân văn |
– Ngữ văn Anh |
|
Truyền thông đa phương tiện |
– Truyền thông và văn hóa Hàn Quốc |
|
Đại học Khoa học |
Hóa học ứng dụng |
– Kỹ thuật điện tử |
Phần mềm hội tụ |
– Thống kê dữ liệu lớn |
|
Công nghệ tích hợp năng lượng và Photon |
– Năng lượng và hóa học ứng dụng |
|
Hội tụ công nghệ sinh học |
– Kỹ thuật Dược phẩm y sinh |
|
Thiết kế môi trường con người |
– Kiến trúc & Kỹ thuật kiến trúc |
|
Sư phạm |
Sư phạm |
– Giáo dục kinh điển Trung-Hàn |
Đại học Nghệ thuật |
Nghệ thuật và Thiết kế |
– Thiết kế Hình ảnh truyền thông |
Điện ảnh, Phim truyền hình và âm nhạc |
– Điện ảnh |
|
Đại học Khoa học y tế và sức khỏe |
Đại học Khoa học y tế và sức khỏe |
– Điều dưỡng |
Khác |
– Kỹ thuật hàng không và cơ khí |
Chương trình học tiếng tại trường:
Điều kiện tuyển sinh |
- GPA > 7.0 |
- Năm trống: < 3 năm, Buổi vắng: dưới 7 buổi |
|
- Ưu tiên có topik |
|
- Không yêu cầu tài khoản K-study |
|
Học phí |
- 2.400.000 won/6 tháng |
- Chưa bao gồm giáo trình, bảo hiểm và trải nghiệm văn hoá |
Kí túc xá:
Phòng 2 người: 806,400 KRW
Học bổng trường Đại học Cheongju
- Học bổng học kỳ đầu: Học bổng được dựa theo TOPIK: TOPIK 3 ~ 6 được giảm 40% ~ 60% học phí và phí nhập học
- Học bổng dựa theo kết quả học tập: Học bổng được trường Đại học hoặc phân khoa trao tặng cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập tốt: 33% ~ 100% học phí
- Học bổng TOPIK dành cho sinh viên quốc tế: Nếu sinh viên đạt được TOPIK cấp cao hơn so với khi mới vào trường thì sẽ được trao học bổng 300.000 won (chỉ trao 1 lần)
Bài viết liên quan
- Đại học Nữ Duksung - 덕성여저대학교
- Cao đẳng Ajou Motor - 아주자동차대학교
- Đại Học Pai Chai - 배재대학교
- Đại học Konyang - 건앙대학교
- Đại học Chungang - 중앙대학교
- Đại học Quốc gia Seoul - 서울대학교
- Đại học Daeduk – 대덕대학교
- Trường Đại học ngoại ngữ Hàn quốc - 한국외대학교
- Đại học Pyeongtaek -평택대학교
- Đại học Hanshin - 한신대학교
- Đại học Baeseok – 백석대학교
- Đại học Ulsan - 울산대학교
- Cao đẳng Khoa học Ulsan - 울산과학대학교
- Đại học Busan Catholic - 부산가톨릭대학교
- Đại học Seoul Digital - 서울디지털대학교
- Đại học Dongshin - 동신대학교
- Trường Đại học Myongji Hàn Quốc – 명지대학교
- Đại học công lập Kongju - 공주 국립 대학교
- Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang - 포항공과대학교
- Trường Đại học nữ Ewha Hàn Quốc – 이화여자대학교