Đại Học Hàng Hải Và Đại Dương Hàn Quốc – 한국해양대학교
Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc (KMOU) được biết đến là trường Đại học Quốc gia đầu tiên do Chính phủ Hàn Quốc thành lập và là trường Đại học công có mức học phí thấp nhất khu vực Busan, Ulsan và Gyeongnam. Trường Đại học Hàng hải và Đại dương hiện đang sở hữu 4 trường Đại học trực thuộc với 32 ngành đào tạo theo hệ Đại học, Thạc sĩ và Tiến sĩ. Đồng thời, trường cũng đang hợp tác với 2 tổ chức phi chính phủ cùng 116 trường Đại học thuộc 34 quốc gia khác nhau trên khắp thế giới.
Trường Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc (KMOU) tọa lạc tại Busan – trái tim của miền nam Hàn Quốc. Là thành phố cảng với những lễ hội sôi động và các nhà hàng tấp nập. Busan được du học sinh yêu mến bởi khí hậu ấm áp, chi phí sinh hoạt hợp lý và nguồn việc làm thêm dồi dào.
Với tinh thần “Vượt Qua Thách thức Để Phát Triển”, trường đã có những đóng góp lớn lao cho quá trình xây dựng và phát triển ngành hàng hải và đại dương, đưa Hàn Quốc trở thành một trong 10 Cường Quốc Hàng Hải trên thế giới.
I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VÀ ĐẠI DƯƠNG HÀN QUỐC
- Tên tiếng Anh: Korea Maritime and Ocean University (KMOU)
- Tên tiếng Hàn: 한국해양대학교
- Năm thành lập: 1919
- Thông tin khoá học: Mỗi kỳ 10 tuần (200 giờ học)
- Website: www.kmou.ac.kr
- Địa chỉ: 727 Taejong-ro, Dongsam 2(i)-dong, Yeongdo-gu, Busan, Korea.
Các đặc điểm nổi bật trường Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc
Tính đến thời điểm hiện tại, trường đã đạt được rất nhiều thành tích nổi trội, điển hình như:
- Năm 2016, trường được Bộ Giáo dục Hàn Quốc lựa chọn tham gia vào Dự Án Hỗ Trợ Đổi Mới Các Trường Đại Học Quốc Gia (PoINT).
- Năm 2016, KMOU được Chính phủ Hàn Quốc chọn tham gia vào Dự Án Phát Triển Khu Vực Châu Á giữa ba nước Hàn Quốc – Trung Quốc – Nhật Bản (giai đoạn 2016 – 2021).
- Trường đạt chứng nhận là “Trường Đại Học Xuất Sắc Trong Việc Thu Hút Và Quản Lý Sinh Viên Nước Ngoài” do Bộ Giáo dục Hàn Quốc đánh giá.
- Khuôn viên trường được biết đến là địa điểm quay chụp của nhiều bộ phim, chương trình Hàn Quốc nổi tiếng như “1 day 2 nights”, “Superman Return” và “Battleship Island”.
- Đặc biệt, một cựu sinh viên xuất sắc của trường đã trở thành Tổng Thư Ký Tổ chức Hàng hải Quốc tế (IMO) – Tổ chức phi chính phủ về hàng hải lớn nhất thế giới.
II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VÀ ĐẠI DƯƠNG HÀN QUỐC
1. Chương trình đào tạo tiếng Hàn
Điều kiện tuyển sinh
- Ứng viên có sức khỏe tốt, không mắc bệnh lao phổi
- Bộ mẹ quốc tịch nước ngoài
- Có mong muốn học tập nghiêm túc
- Không xét hộ khẩu
- Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên
- Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
Thông tin khóa học
Hạng mục | Phí 2 học kỳ (6 tháng) | Phí 4 học kỳ (1 năm) | Lưu ý |
Phí đăng ký | 100,000 krw | ||
Tiền học | 2,400,000 krw | 4,800,000 krw | Không bao gồm phí tài liệu |
Phí kí túc xá | 900,000 krw | 1,800,000 krw | |
Phí ăn | Khoảng 1,350,000 krw | Khoảng 2,700,000 krw | Tiêu chuẩn 1 ngày 3 bữa |
Phí bảo hiểm | 6 tháng đầu đăng kí bảo hiểm tư nhân, sau đó bắt buộc đăng kí bảo hiểm quốc dân ( 1 tháng 40,000kw) | Tất cả du học sinh đều phải tham gia bảo hiểm | |
Thời gian học | Mỗi tuần 5 ngày (thứ hai-thứ sáu), mỗi ngày 4 tiết (09:00-12:50) |
Học bổng
Bộ phận | Tiêu chuẩn đánh giá | Tiền trợ cấp | Lưu ý |
Học bổng theo thành tích điểm | Thành tích theo thứ tự bảng điểm (vd: 1~3) | Thứ 1: 20% của học phí Thứ 2: 10% của học phí Thứ 3: 5% của học phí | Số tiền học bổng có thể thay đổi |
Học bổng nhập học | Học sinh nhập học có topik 1, 2 | Cấp 1: 10% của học phí Cấp 2: 20% của học phí |
2. Chương trình đào tạo Đại học
Điều kiện tuyển sinh
- Ứng viên có sức khỏe tốt, không mắc bệnh lao phổi
- Bộ mẹ quốc tịch nước ngoài
- Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc các bằng cấp tương ứng trong và ngoài nước
- Điều kiện về học vấn: điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên
- Khả năng tiếng HYêu cầu TOPIK 3 trở lêm
Thông tin khóa học
Khoa | Chuyên ngành | Học phí | Phí nộp hồ sơ |
Khoa học hàng hải | Tổng hợp Hàng hải | 2,248,000 | 54,000 KRW |
Kỹ thuật hệ thống Hàng hải | |||
Cảnh sát Hàng Hải | |||
Khoa Công nghệ và An ninh Hàng hải | |||
Khoa Kỹ thuật khoa học Hàng hải | Kỹ thuật hệ thống hàng hải đóng tàu | 2,248,000 KRW | |
kỹ thuật hàng hải | |||
Kỹ thuật tài nguyên và năng lượng | |||
Kiến trúc không gian biển | |||
Tổng hợp kỹ thuật Hàng hải | |||
Kỹ thuật cơ khí | |||
Kỹ thuật hệ thống hậu cần | |||
Kỹ thuật môi trường | |||
kỹ thuật xây dựng dân dụng | |||
Kỹ thuật tổng hợp vật liệu mới và Hàng hải | |||
Khoa học xã hội và nhân văn Hàng Hải | Kinh doanh vận tải biển | 1,792,000 KRW | |
Luật Hàng hải | |||
Kinh tế thương mại quốc tế | |||
Quan hệ quốc tế | |||
Hành chính Hàng hải | |||
Đông Asian |
Học bổng dành cho sinh viên nhập học học kỳ đầu
Điều kiện | Học bổng |
TOPIK 6 trở lên, hoặc TOEFL iBT 90 trở lên, hoặc IELTS 6.5 trở lên | Giảm 100% học phí |
TOPIK 5 trở lên, hoặc TOEFL iBT 100 trở lên, hoặc IELTS 7.0 trở lên | Giảm 80% học phí |
TOPIK 4 trở lên, hoặc TOEFL iBT 80 trở lên, hoặc IELTS 6. trở lên | Giảm 40% học phí |
Ứng viên đueocj đề cử bởi giám đốc bộ phận giao lưu quốc tế và đạt được topik 3 đã học hơn 2 kỳ khóa đào tạo tiếng Hàn tại trường | Giảm 30% học phí |
3. Chương trình đào tạo hệ sau Đại học
Điều kiện tuyển sinh
- Ứng viên có sức khỏe tốt, không mắc bệnh lao phổi
- Bộ mẹ quốc tịch nước ngoài
- Chương trình Thạc sĩ yêu cầu có bằng Đại học hoặc bằng cấp tương đương và cao hơn
- Chương trình Tiến sĩ yêu cầu có bằng Thạc sĩ hoặc bằng cấp tương đương và cao hơn
- Yêu cầu ngoại ngữ: một trong những chứng chỉ sau: TOEFL iBT 68, TOEIC 600, TEPS 279, IELTS 5.5, TOPIK 3
Thông tin khóa học
Khoa | Chuyên ngành | Học phí |
Khoa Kỹ thuật hội tụ vật liệu tiên tiến | Kỹ thuật vật liệu |
KRW 2,590,500 Phí xét hồ sơ KRW 178,500 |
Kỹ thuật đông lạnh và điều hòa không khí | Kỹ thuật đông lạnh và điều hòa không khí | |
Kỹ thuật điện và điện tử | Kỹ thuật điện và điện tử | |
Kỹ thuật truyền thông vô tuyến | Kỹ thuật truyền thông vô tuyến | |
Xây dựng dân dụng | ||
Kỹ thuật môi trường | ||
Kỹ thuật máy tính | Kỹ thuật thông tin máy tính | |
Kỹ thuật bán dẫn nano | Kỹ thuật bán dẫn nano | |
Kỹ thuật kiến trúc đại dương | Thiết kế kiến trúc | |
Disaster Prevention of Offshore Structures | ||
Giáo dục hội tụ liên ngành nội dung hàng hải và đại dương | Thiết kế thành phố Hàng hải & Đại dương | |
Hệ thống Logistics | ||
Tổng hợp Quản lý Tàu Nâng cao | Quản lý hoạt động tàu cao cấp | |
Quản lý Công nghệ Tàu Nâng cao | ||
Tin học dữ liệu | Tin học dữ liệu | |
Khoa học và Môi trường Sinh học biển | Công nghệ sinh học biển | |
Khoa học môi trường biển | ||
Khoa học sinh học thủy sinh (chỉ MA) | ||
Giáo dục hội tụ liên ngành nội dung hàng hải và đại dương | Công nghệ sinh học hàng hải và đại dương | |
Quản lý vận chuyển | Quản lý vận chuyển | |
Luật hàng hải | Luật tư nhân | |
Luật công | ||
Luật hàng hải | ||
Kinh tế hàng hải | Thương mại quốc tế | |
Kinh tế | ||
Ngôn ngữ và Văn học Anh | Ngôn ngữ học Anh | |
Văn học Anh | ||
Chính sách công | Chính sách quốc tế | |
Cục hàng hải | ||
Nghiên cứu về lĩnh vực quốc tế và văn hóa | Nghiên chứ về Đông Asian | |
Nghiên cứu Châu Âu | ||
Nghiên cứu tương tác văn hóa | ||
Giáo dục nội dung hàng hải và đại dương | Giáo dục nội dung hàng hải và đại dương | |
Tổng hợp thể thao | Ngành công nghiệp giải trí biển | |
Thể thao Y học | ||
An toàn đường biển (chỉ MA) | ||
Giáo dục liên ngành về Hàng hải & Đại dương | Dịch vụ chăm sóc sức khỏe hàng hải và đại dương |
III. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VÀ ĐẠI DƯƠNG HÀN QUỐC
Phí KTX (KW/kỳ) | Phí ăn uống (KW/kỳ) | ||||
---|---|---|---|---|---|
A-chi Hall | Nuri Hall | A-ra Hall | 3 bữa cho 7 ngày (2,500/bữa) |
2 bữa cho 7 ngày (2,900/bữa) |
2 bữa cho 5 ngày (3,300/bữa) |
892,360 | 495,730 | 637,320 | 825,000 | 638,000 | 528,000 |
Bài viết liên quan
- Đại học Nữ Duksung - 덕성여저대학교
- Cao đẳng Ajou Motor - 아주자동차대학교
- Đại Học Pai Chai - 배재대학교
- Đại học Konyang - 건앙대학교
- Đại học Chungang - 중앙대학교
- Đại học Quốc gia Seoul - 서울대학교
- Đại học Daeduk – 대덕대학교
- Trường Đại học ngoại ngữ Hàn quốc - 한국외대학교
- Đại học Pyeongtaek -평택대학교
- Đại học Hanshin - 한신대학교
- Đại học Baeseok – 백석대학교
- Đại học Ulsan - 울산대학교
- Cao đẳng Khoa học Ulsan - 울산과학대학교
- Đại học Busan Catholic - 부산가톨릭대학교
- Đại học Seoul Digital - 서울디지털대학교
- Đại học Dongshin - 동신대학교
- Trường Đại học Myongji Hàn Quốc – 명지대학교
- Đại học công lập Kongju - 공주 국립 대학교
- Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang - 포항공과대학교
- Trường Đại học nữ Ewha Hàn Quốc – 이화여자대학교