Đai học nữ Sungshin Hàn Quốc – 성신여자대학교
I. ĐẠI HỌC NỮ SUNGSHIN HÀN QUỐC – 성신여자대학교
- Tên tiếng Hàn: 성신여자대학교
- Tên tiếng Anh: Sungshin Women’s University
- Năm thành lập: 1936
- Số lượng sinh viên: 16.365 sinh viên
- Học phí tiếng Hàn: 5.600.000 KRW/ năm
- Ký túc xá: 300.000 ~ 350.000 KRW/người/tháng
- Địa chỉ:
- Cơ sở Donam Sujung: 2, 34 da-gil, Bomun-ro, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc
- Cơ sở Mia Woonjung Green: 55, 76 ga-gil, Dobong-ro, Gangbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc
- Website: Đại học nữ Sungshin
Một số điểm nổi bật về trường Đại học nữ Sungshin
1. Cả 2 Cơ Sở Của Trường Đều Nằm Ngay Tại Thủ Đô Seoul
Cả 2 cơ sở của Đại học nữ Sungshin nằm ngay tại thủ đô của Hàn Quốc, nơi có mật độ dân số hiện đang sinh sống lên đến hơn 11 triệu người. Với điều kiện vị trí thuận lợi đó, Đại học Sungshin có được những ưu thế khi đáp ứng được đầy đủ nhu cầu thuận tiện trong học tập, sinh hoạt của học sinh.
2. Trường học nổi tiếng về chuyên ngành Trang điểm (Make-up)
Hàn Quốc được biết đến là thiên đường phẫu thuật thẩm mỹ và làm đẹp. Trường nữ Sungshin đặc biệt mở chuyên ngành Make-up để bắt kịp xu hướng làm đẹp toàn cầu hiện nay.
Trường Đại học nữ Sungshin nổi tiếng với chuyên ngành làm đẹp. Đây là nơi đào tạo ra những chuyên gia trang điểm hàng đầu Hàn Quốc. Sinh viên theo học chuyên ngành làm đẹp sẽ thường xuyên được thực hành, biết sử dụng trang điểm vào minh họa 3D, các hiệu ứng trang điểm đặc biết, nhân vật trang điểm, nghệ thuật trang điểm…
3. Điều Hành Chương Trình ROTC
Đại học nữ Sungshin Hàn Quốc tham gia điều hành chương trình ROTC. Đây là chương trình Quân đoàn Huấn luyện Sĩ quan Dự bị dành cho những phụ nữ muốn được Bộ Quốc phòng tuyển vào quân ngũ từ năm 2011.
Cựu học viên nổi bật Đại học nữ Sungshin
- Goo Hara: ca sĩ, diễn viên và người mẫu (cựu thành viên nhóm nhạc nữ Kara)
- Yoo Seungyeon (Gong Seungyeon): diễn viên, MC được biết đến qua những bộ phim Are You Human too, Cô nàng đáng yêu, Lục Long tranh bá, My Only Love Song…..
- Kang Ji-hyun (Soyu): ca sĩ (cựu thành viên nhóm nhạc nữ Sistar)
- Choi Yoona (Yuju): giọng hát chính của nhóm nhạc nữ G-Friend
- Kim Hyo Jung (Hyorin): nhóm trưởng và giọng ca chính của Sistar
II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TẠI SUNGSHIN
1. Hệ học Tiếng Hàn D4-1
Phân loại | Khóa chính quy |
Học kỳ | Xuân – Hạ – Thu – Đông |
Cấp độ | Cấp 1~6 |
Số lượng | 10-15 người |
Thời gian học | Thứ 2~6 / 9:00 – 13:00 hoặc 13:00~17:00 (Tổng thời gian 200 tiếng) |
Giáo trình | Đại học Quốc gia Seou + Sách bài tập |
Trải nghiệm văn hóa | 1~2 lần/1 kỳ |
Tiền đăng ký | 1,500,000KRW/ học kỳ (bao gồm giáo trình và bảo hiểm tập thể 1 năm) |
Phí tuyển sinh | 80.000KRW (*Nộp cùng học phí sau khi trúng tuyển chính thức) |
Ghi chú | Sinh viên Việt Nam đăng ký visa D-4 bắt buộc phải đóng trước 1 năm học phí và ít nhất 6 tháng ký túc xá. |
Điều kiện Đăng ký
Người nước ngoài (nam/nữ), Hàn Kiều (người Hàn Quốc sinh sống ở hải ngoại) đã tốt nghiệp THPT hoặc có trình độ học lực tương đương.
2. Chương trình chuyên ngành Hệ Đại học
Chi phí ứng tuyển
1) Khoa (bộ môn) thông thường: 130.000 KRW
2) Khoa (bộ môn) Giáo dục nghệ thuật và thể chất: 150.000 KRW
Trường | Khoa |
Đại học Nhân văn & Nghệ thuật | Khoa Ngữ văn, Khoa Ngữ văn Anh, Khoa Văn hóa & Ngữ văn Đức, Khoa Văn hóa & Ngữ văn Pháp, Khoa Văn hóa & Ngữ văn Nhật, Khoa Văn hóa & Ngữ văn Trung Quốc, Khoa Sử, Khoa Kinh doanh văn hóa & nghệ thuật, Khoa biểu diễn hình ảnh media*, Khoa Âm nhạc hiện đại*, Khoa Múa Nghệ thuật* |
Đại học Khoa học Xã hội | Khoa Chính trị ngoại giao, Khoa Tâm lý, Khoa Địa lý, Khoa Kinh tế, Khoa Truyền thông đa phương tiện, Khoa Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh/Kinh doanh toàn cầu), Khoa Phúc lợi xã hội |
Khoa Luật | (Hệ cử nhân) Khoa Luật |
Đại học Quốc Tế về Công nghiệp Thẩm mỹ & Đời sống | Khoa Công nghiệp May mặc, khoa Công nghiệp Văn hóa và Đời sống Người tiêu dùng, Khoa Công nghiệp Thẩm mỹ* |
Đại học Khoa học Tự nhiên | Khoa Khoa học Dữ liệu Thống kê và Toán học (Chuyên ngành Toán học/Fintech), Khoa Khoa học Dữ liệu Thống kê và Toán học (Chuyên ngành Thống kê/Khoa học Dữ liệu lớn), Khoa liên ngành Hóa học và Năng lượng (Chuyên ngành Hóa học/Năng lượng thông minh) |
Đại học Y tế & Sức khỏe | Khoa Y tế và Thuốc Sinh học Mới (Chuyên ngành Thuốc Sinh học Mới/Khoa học Y tế Toàn cầu), Khoa liên ngành Sức khỏe Sinh học (Chuyên ngành Dịch vụ Sức khỏe Sinh học/Chuyên ngành Thực phẩm và Dinh dưỡng), Khoa Khoa học Thể thao (Chuyên ngành Thể thao Giải trí)*, Khoa Khoa học Thể thao (Chuyên ngành Phục hồi Thể thao)* |
Đại học Khoa học Công nghệ & Dịch vụ tri thức | Khoa Công nghệ thiết kế & dịch vụ, Khoa liên ngành Công nghệ bảo an, Khoa kỹ thuật máy tính, Khoa liên ngành Công nghệ năng lượng sạch, Khoa Thực phẩm sinh học, Khoa Công nghệ sinh học, Khoa liên ngành Công nghệ AI (Chuyên ngành AI/IoT thông minh) |
Đại học Điều dưỡng | Khoa Điều dưỡng |
Đại học Sư phạm | Khoa Giáo dục, Khoa Giáo dục xã hội, Khoa Giáo dục đạo đức, Khoa Giáo dục Hán văn, Khoa Giáo dục trẻ em |
Đại học Mỹ thuật | Khoa Hội họa phương Đông*, Khoa Hội họa phương Tây*, Khoa Điêu khắc*, Khoa Thủ công mỹ nghệ*, Khoa Thiết kế* |
Đại học Âm nhạc | Khoa Thanh nhạc*, Khoa Nhạc cụ*, Khoa Sáng tác* |
※ Tất cả các khoa chỉ nhận sinh viên nữ. ※ Đại học Sư phạm chỉ tuyển sinh dưới 10% so với các khoa khác theo 'Quy định quản lý số lượng sinh viên (Khác) của Cơ quan Đào tạo Giáo viên' của Bộ Giáo dục.
Điều kiện ứng tuyển
- Cha mẹ và bản thân đều mang quốc tịch nước ngoài
- Tốt nghiệp THPT trong nước hoặc nước ngoài hoặc dự kiến tốt nghiệp vào tháng 8 năm 2024
- Đạt cấp độ topik 3 trở lên trong kỳ thi năng lực tiếng Hàn (TOPIK) - Ứng viên đạt cấp độ 2 trở lên trong kỳ thi năng lực tiếng Hàn (TOPIK) vẫn có thể ứng tuyển vào các Khoa Nghệ thuật và Khoa Giáo Dục thể chất và Khoa Công nghiệp May mặc.
- Cần hoàn thành 300 giờ đào tạo tiếng Hàn tại Viện Giáo dục Quốc tế của trường Đại học Nữ Sungshin trong vòng một năm sau khi nhập học
Học Bổng giảm học phí dành cho sinh viên nước ngoài (Thời gian chu cấp: Học kỳ nhập học)
Loại học bổng |
Điều kiện (Sinh viên mới) |
Giá trị học bổng |
Giảm học phí cho sinh viên nước ngoài | TOPIK cấp 6 trở lên | 100% học phí |
TOPIK cấp 5 | 80% học phí | |
TOPIK cấp 4 | 60% học phí | |
Ứng viên đã hoàn thành (hoặc dự kiến hoàn thành) ít nhất hai học kỳ và dự kiến hoàn thành cấp 3 khóa học tiếng Hàn tại Viện Giáo dục Quốc tế của trường đại học Nữ Sungshin | 50% học phí | |
TOPIK cấp 3 | 40% học phí | |
TOPIK cấp 2 *Ứng viên đã hoàn thành (hoặc dự kiến hoàn thành) cấp 3 trở lên khóa học tiếng Hàn tại các trường đại học khác |
20% học phí |
Học bổng thành tích dành cho sinh viên nước ngoài (Thời gian chu cấp: (trong các học kỳ thông thường trừ học kỳ nhập học)
Tên học bổng | Điều kiện | Giá trị học bổng | |
TOPIK cấp 3 trở lên | TOPIK cấp 4 trở lên | ||
Học bổng thành tích dành cho sinh viên nước ngoài | - | 4.3 trở lên ở học kỳ trước đó | 100% học phí |
4.3 trở lên ở học kỳ trước đó | Từ 4.0 ~ 4.3 trở lên ở học kỳ trước đó | 80% học phí | |
Từ 4.0 ~ 4.3 trở lên ở học kỳ trước đó | Từ 3.5 ~ 4.0 trở lên ở học kỳ trước đó | 60% học phí | |
Từ 3.5 ~ 4.0 trở lên ở học kỳ trước đó | Từ 3.0 ~ 3.5 trở lên ở học kỳ trước đó | 40% học phí | |
Từ 3.0 ~ 3.5 trở lên ở học kỳ trước đó | Từ 2.5 ~ 3.0 trở lên ở học kỳ trước đó | 20% học phí |
※ Tiêu chí xét duyệt sau khi nhập học: Đăng ký ít nhất 12 tín chí ở học kỳ trước đó.
Các học bổng khác (Thời gian chu cấp: (trong các học kỳ thông thường)
Tên học bỏng | Tiêu chuẩn cấp | Giá trị học bổng | |||||
Học bổng dành cho sinh viên nước ngoài chăm chỉ | Những sinh viên quốc tế được bộ phận liên quan tiến cử vì lý do hoàn cảnh gia đình... | Một phần chi phí sinh hoạt | |||||
Học bổng Global Plus |
Những sinh viên quốc tế tham gia các chương trình trao đổi trong khuôn viên trường hoặc hoạt động tích cực và được bộ phận liên quan giới thiệu
|
3. Chương trình Hệ Cao học
Phí đăng ký:
- Khối thông thường, Khối thể dục, Khối công nghệ làm đẹp (bao gồm Khóa học kết hợp): 70,000 KRW
- Khối mỹ thuật: 80,000 KRW
- Khối âm nhạc: 100,000 KRW
Phí nhập học:
Khối xã hội và nhân văn, Khối khoa học tự nhiên và thể dục, Khối tài năng: 931,000 KRW
Trường | Khoa | Học phí |
Khối xã hội và nhân |
|
Khối xã hội và nhân văn: 4,351,000 KRW Khối khoa học tự nhiênvaf thể dục: 4,351,000 4,421,000 이학․체육 5,214,000 KRW Khối tài năng: 6,061,000 KRW |
Khối khoa học và tự nhiên |
|
|
Khối kỹ thuật |
|
|
Khố nghệ thuật và thể chất |
|
|
Khóa học kết hợp | Khoa trị liệu âm nhạc | |
Khóa học kết hợp |
|
|
Khóa học trực tuyến | khoa khoa học dữ liệu |
Học bổng
Tên học bổng | Đối tượng | Giá trị học bổng |
Học bổng thành tích xuất sắc | Có thành tích tốt nghiệp ưu tú tại trường | Toàn bộ học phí 1 năm |
Học bổng sinh viên ưu tú | Có thành tích ưu tú trong học tập (ngoaih trừ sinh viên năm nhất) | Một phần học phí |
Học bổng TA | Làm trợ giảng tại trường | Toàn bộ học phí học kỳ tương ứng |
Học bổng RA | Làm trợ lý nghiên cứu tại trường | Toàn bộ học phí học kỳ tương ứng |
Học bổng đặc biệt | Người nước ngoài (đối tượng sinh viên mới và sinh viên đang theo học) | 20-70% học phí |
III. KÝ TÚC XÁ TẠI SUNGSHIN
Trường nữ Sungshin xây dựng ký túc xá 5 tầng chuyên dành cho sinh viên nước ngoài và chỉ mất 5 phút đi bộ từ cổng trường vào học xá.
Chi phí 1 tháng |
Phòng 2 – 3 người | 350,000 KRW (7,000,000 VND) |
Phòng 4 người | 300,000 KRW (6,000,000 VND) |
|
Cơ sở vật chất | Mạng Wifi, bàn học, tủ quần áo, giường, điều hòa, tủ lạnh, lò vi sóng, máy giặt, nóng lạnh | |
Ghi chú | Tiền đặt cọc: 150,000 KRW (trả lại khi chuyển ra ngoài) Trường sẽ sắp xếp chỗ ở trong ký túc xá cho sinh viên |
Bài viết liên quan
- Đại học Nữ Duksung - 덕성여저대학교
- Cao đẳng Ajou Motor - 아주자동차대학교
- Đại Học Pai Chai - 배재대학교
- Đại học Konyang - 건앙대학교
- Đại học Chungang - 중앙대학교
- Đại học Quốc gia Seoul - 서울대학교
- Đại học Daeduk – 대덕대학교
- Trường Đại học ngoại ngữ Hàn quốc - 한국외대학교
- Đại học Pyeongtaek -평택대학교
- Đại học Hanshin - 한신대학교
- Đại học Baeseok – 백석대학교
- Đại học Ulsan - 울산대학교
- Cao đẳng Khoa học Ulsan - 울산과학대학교
- Đại học Busan Catholic - 부산가톨릭대학교
- Đại học Seoul Digital - 서울디지털대학교
- Đại học Dongshin - 동신대학교
- Trường Đại học Myongji Hàn Quốc – 명지대학교
- Đại học công lập Kongju - 공주 국립 대학교
- Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang - 포항공과대학교
- Trường Đại học nữ Ewha Hàn Quốc – 이화여자대학교