Trường đại học Dongseo Hàn Quốc – 동서대학교
I.GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC DONGSEO HÀN QUỐC
- Tên tiếng Hàn: 동서대학교
- Tên tiếng Anh: Dongseo University (DSU)
- Năm thành lập: 1992
- Số lượng sinh viên: ~11,500 sinh viên
- Số lượng sinh viên quốc tế: 1175 sinh viên
- Main Campus: 47 Jurye-ro, Sasang-gu, Busan 47011, Hàn Quốc
- Centum Campus: 55 Centum Jungang-ro, Haeundae-gu, Busan, Hàn Quốc
- Website: uni.dongseo.ac.kr
Trường đại học Dongseo được mở vào năm 1992 thông qua “Tổ chức giáo dục Dongseo” do Tiến sĩ Jang Seongman thành lập. Trường luôn đi theo triết lý là “Tôi vượt qua thế giới! Tôi nâng cao giá trị bản thân mình” (세계를 뛰어넘는 나! 나의 가치는 내가 높인다). Ban đầu được đặt cho Trường Đại học Dongseo là “Cao đẳng Công nghệ Dongseo” về sau, “Đại học Dongseo” trở thành tên gọi chính thức của trường.
Hiện nay Trường đại học Dongseo được biết đến là ngôi trường có môi trường học tập, sinh hoạt rất năng động, hiện đại. Điều này không chỉ thu hút nhiều sinh viên Hàn Quốc mà còn có nhiều du học sinh quốc tế trên toàn thế giới quan tâm, tìm hiểu. Trường đại học Dongseo được đầu tư trang thiết bị hiện đại bậc nhất, thuận lợi cho các sinh viên Hàn Quốc cũng như sinh viên quốc tế có cơ hội học tập và nghiên cứu, phát triển cho ngành học chuyên môn cũng như có đầy đủ các khuôn viên giải trí, thể thao.
Điểm nổi bậc của Trường Đại học Dongseo
- Xếp hạng 5 trong các trường Đại học tốt nhất tại Busan, TOP 63 trường Đại học tốt nhất Hàn Quốc (eduRank 2022)
- Năm 2014: 5 dự án của trường Đại học Dongseo nằm trong danh sách các Trường Đại học Sáng tạo – University for Creative Korea (CK)
- Năm 2012: Là trường đại học dẫn đầu trong chương trình hợp tác giữa Bộ Giáo dục và Bộ Khoa học Công nghệ
- Năm 2009, 2010, 2011: Được Bộ Giáo dục trao tặng danh hiệu “Năng lực Giáo dục tiềm năng” (Educational Competence Strengthening)
II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC DONGSEO HÀN QUỐC
1. Chương trình đào tạo hệ tiếng
Điều kiện tuyển sinh
- Bố mẹ có quốc tịch nước ngoài
- Đã tốt nghiệp trung học phổ thông
Học kỳ | 4 kỳ / 1 năm |
Thời gian | 10 tuần /1 kỳ / 200 giờ |
Học phí | 4,400,000 KRW/ năm |
Lịch học | |
Học kỳ | Thời gian học |
Mùa xuân (10 tuần) | Tháng 3 ~ tháng 5 |
Mùa hè (10 tuần) | Tháng 6 ~ tháng 8 |
Mùa thu (10 tuần) | Tháng 9 ~ tháng 11 |
Mùa đông (10 tuần) | Tháng 12 ~ tháng 2 |
2. Chương trình đào tạo hệ Đại học
Điều kiện tuyển sinh
- Bố mẹ có quốc tịch người nước ngoài
- Đã tốt nghiệp Trung học phổ thông tại Hàn Quốc hoặc nước ngoài
- Đã có TOPIK 3 hoặc một trong số các chứng chỉ TOEFL 530, CBT 197, iBT 71, IELTS 5.5 và TEPS 600 (NEW TEPS 327) trở lên.
Khoa | Chuyên ngành | Lĩnh vực |
Cơ sở Jurye | ||
Thiết kế |
|
Nghệ thuật |
|
Khoa học Xã hội và Nhân văn | |
|
Kỹ thuật | |
Truyền thông đa phương tiện |
|
Khoa học Xã hội và Nhân văn |
|
Nghệ thuật | |
Phần mềm (Software) |
|
Kỹ thuật |
Xã hội |
|
Khoa học Xã hội và Nhân văn |
Quốc tế |
|
Khoa học Xã hội và Nhân văn |
|
Kỹ thuật | |
|
Nghệ thuật | |
Tích hợp công nghệ Bio Health |
|
Nghệ thuật và thể thao |
Dinh dưỡng thực phẩm | Khoa họ tự nhiên | |
Chế tạo mỹ phẩm và nguyên liệu mới | Kỹ thuật | |
Phúc lợi xã hội |
|
Khoa học Xã hội và Nhân văn |
Kỹ thuật |
|
Kỹ thuật |
Cơ sở Busan (Centum) | ||
Nghệ thuật Phim ảnh Im Kwon Taek |
|
Nghệ thuật |
Du lịch |
|
Khoa học Xã hội và Nhân văn |
Học phí
Chuyên ngành | Học phí kỳ đầu tiên | Học phí (Các học kỳ sau) |
Khoa học Xã hội và Nhân văn | 2,887,000 KRW | 2,774,000 KRW |
– Kỹ thuật – Khoa học Tự nhiên – Nghệ thuật |
3,905,000 KRW | 3,792,000 KRW |
Thể dục thể thao | 3,440,000 KRW | 3,327,000 KRW |
3. Chương trình đào tạo sao Đại học
Lĩnh vực | Khoa | Chuyên ngành |
Khoa học Xã hội và Nhân văn | Chung |
|
Kỹ thuật |
|
|
Khoa học tự nhiên |
|
|
Nghệ thuật và thể thao |
|
|
Khoa học xã hội và nhân văn | Kinh doanh |
|
Sứ mạnh và Phúc lợi xã hội |
|
Học phí
Chương trình | Lĩnh vực | Phí nhập học | Học phí |
Thạc sĩ | Khoa học xã hội và nhân văn | 600,000 KRW | 3,735,000 KRW/Kỳ |
Kỹ thuật/ Khoa học tự nhiên | 600,000 KRW | 4,997,000 KRW/Kỳ | |
Nghệ thuật | 600,000 KRW | 5,068,000 KRW/Kỳ |
III. Học bổng
Loại | Điều kiện | Học bổng |
Tân sin viên (Đào tạo bằng tiếng Hàn) | Topik 5 trở lên | 70% học phí |
Topik 4 | 50% học phí | |
Topik 3 | 20% học phí | |
Topik 2 hoặc thấp hơn | 10% học phí | |
Tân sin viên (Đào tạo bằng tiếng Anh) | IELTS từ 7.5 , iBT TOEFL 104, CEFRC2, hoặc được Bộ giáo dục Hàn Quốc công nhận tương IELTS 7.5 | 50% học phí |
IELTS từ 7.0 , iBT TOEFL 95 , CEFR C1, hoặc được Bộ giáo dục Hàn Quốc công nhận tương IELTS 7.0 | 30% học phí | |
IELTS 5.5, iBT TOEFL 71,CEFR B2, được Bộ giáo dục Hàn Quốc công nhận tương IELTS 5.5. | 20% học phí |
IV. KÝ TÚC XÁ ĐẠI HỌC DONGSEO HÀN QUỐC
Phân loại | Global Village | International House 1 | International House 2 |
Loại phòng | Phòng đôi | Phòng ba | Phòng đôi |
Giá phòng | 750,000 KRW / kỳ | 500,000 KRW / kỳ | 650,000 KRW / kỳ |
Nội thất | Giường đơn, tủ sách, tủ quần áo, bàn, ghế, tủ giày, máy lạnh, hệ thống sưởi, internet, phòng tắm (trừ khu International House 1)… |
Lưu ý:
- Giá phòng trên đây được áp dụng cho năm học 2024 và có thể thay đổi tùy theo trường hợp.
Bài viết liên quan
- Đại học Nữ Duksung - 덕성여저대학교
- Cao đẳng Ajou Motor - 아주자동차대학교
- Đại Học Pai Chai - 배재대학교
- Đại học Konyang - 건앙대학교
- Đại học Chungang - 중앙대학교
- Đại học Quốc gia Seoul - 서울대학교
- Đại học Daeduk – 대덕대학교
- Trường Đại học ngoại ngữ Hàn quốc - 한국외대학교
- Đại học Pyeongtaek -평택대학교
- Đại học Hanshin - 한신대학교
- Đại học Baeseok – 백석대학교
- Đại học Ulsan - 울산대학교
- Cao đẳng Khoa học Ulsan - 울산과학대학교
- Đại học Busan Catholic - 부산가톨릭대학교
- Đại học Seoul Digital - 서울디지털대학교
- Đại học Dongshin - 동신대학교
- Trường Đại học Myongji Hàn Quốc – 명지대학교
- Đại học công lập Kongju - 공주 국립 대학교
- Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang - 포항공과대학교
- Trường Đại học nữ Ewha Hàn Quốc – 이화여자대학교