Trường Đại học Hallym - 한림대학교
I. THÔNG TIN CHUNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC HALLYM HÀN QUỐC
- Tên Tiếng Anh: Hallym University
- Tên Tiếng Hàn: 한림대학교
- Tên Tiếng Việt: Trường Đại học Hallym
- Loại hình: Công lập
- Năm thành lập: 1982
- Website của trường: http://www.hallym.ac.kr/
Đại học Hallym tọa lạc tại chân núi Bong Ui năm trong thành phố ChunCheon. Cách thủ đô Seoul 1 giờ lái xe, đây cũng là cửa ngõ giao thông quan trọng giữa tỉnh Gangwon rộng lớn và các tỉnh miền Bắc của Hàn Quốc.
Một số thành tích nổi bật tại trường
+ Vào năm 2003, trường Đại học Hallym được tạp chí JoongAng bình chọn là một trong 10 trường đại học tốt nhất tại Hàn Quốc.
+ Năm 2010, tờ Kyung-Hyang cũng đã bình chọn trường Đại học Hallym vào top 4 cơ sở giáo dục tốt nhất. Và là trường mạnh nhất về mảng truyền thông.
+ Năm 2011, tờ JoongAng đã bình chọn trường vào top 4 trường có điều kiện giáo dục tốt nhất tại Hàn Quốc.
+ Năm 2012, QS Apple và tờ nhật báo Chosun cũng đã xếp trường đứng thứ 19 tại Hàn Quốc. Và lọt vào top 100 trường tốt nhất châu Á. Hiện trường có quan hệ hợp tác quốc tế với rất nhiều trường đại học nổi tiếng trên thế giới. Như: Đại học Rochester, đại học Stanford, đại học Missouri, đại học Denver, đại học Havard, đại học Columbia,…
Ngoài ra, trường còn có những chương trình hỗ trợ đến các sinh viên đang theo học tai trường như:
- Hỗ trợ giới thiệu việc làm thêm cho sinh viên, cung cấp thông tin, giới thiệu việc làm theo quy định pháp luật Hàn Quốc.
- Hỗ trợ y tế: trường hợp học sinh bị bệnh hay chấn thương sẽ nhận được sự hướng dẫn và chữa trị từ cơ quan y tế
- Hỗ trợ trình tự tham gia bảo hiểm thương tật và bảo hiểm y tế theo quy định
- Hỗ trợ nơi cư trú: phát giấy đăng kí tạm trú cho học sinh người nước ngoài. Kéo dài thời hạn cư trú và mở tài khoản ngân hàng
- Tham gia các hoạt động trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc. Mỗi học kỳ nhà trường đều tổ chức các hoạt động giới thiệu văn hóa cho sinh viên
- Hỗ trợ sinh viên mới đến về học tập và sinh hoạt trong thời gian đầu thông qua sinh viên tình nguyện
- Tổ chức các buổi họp mặt thân mật giữa các tình nguyện viên và giáo sư hướng dẫn. Thảo luận để tìm ra phương án cải thiện và nắm bắt được các vấn đề trọng điểm
II. CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC HALLYM HÀN QUỐC
1. Chương trình đào tạo Hệ Tiếng
Điều kiện tuyển sinh
- Bố mẹ mang quốc tịch nước ngoài
- Đã tốt nghiệp THPT hoặc các bằng cấp tương đương
- Không yêu cầu Topik
Thông tin khóa học
Phân loại | Nội dung |
Học kỳ | Bốn kỳ (Xuân, Hạ, Thu, Đông) (Mỗi học kỳ 4 tuần) |
Khóa học | 6 cấp học: Nghe, nói, đọc, viết, tập trung đào tạo tiếng |
Thời gian học | Từ thứ 2 đến Thứ 6 09:00 ~ 13:00 (200 giờ/kỳ) |
Học viên | Một lớp 20 bạn |
Phí nhập học | 200,000 won (phí làm hồ sơ, phí bảo hiểm, giáo trình) |
Học phí | 1,300,000 won/kỳ (Để cấp visa cần phải đóng 2 học kỳ là 2,600,000 won |
2. Chương trình đào tạo Đại học
Điều kiện tuyển sinh
- Bố mẹ mang quốc tịch nước ngoài
- Đã tốt nghiệp THPT hoặc các bằng cấp tương đương
- Yêu cầu ngoại ngữ: đáp ứng một trong những điều kiện dưới đây
Chương trình học bằng Tiếng Hàn |
(1) Ứng viên đậu kỳ thi tiếng Hàn do Trường Hallym tổ chức (HU-TOPIK) (2) Ứng viên đạt cấp 2 trong kỳ thi năng lực tiếng Hàn (TOPIK/ TOPIK iBT) (3) Ứng viên đang theo học hoặc đã hoàn thành khóa học trung tâm giáo dục tiếng Hàn tại quốc gia trung cấp 2 trở lên |
Chương trình học bằng Tiếng Anh | IELTS 5.5 trở lên, TOEFL iBT 71 trở lên, TOEFL Essentials 7.5 trở lên, NEW TEPS 326 trở lên |
Chương trình đào tạo (đơn vị won)
Trường | Khoa/ chuyên ngành | Học phí | Nhập học có topik | ||||
TOPIK 2, HU TOPIK | TOPIK 3(50%) | TOPIK 4 | TOPIK 5 | TOPIK 6 | |||
Nhân văn | Nhân văn học | 3,402,800 | 2,041,680 | 1,701,400 | 1,361,120 | 1,020,840 | 680,560 |
Văn học và ngôn ngữ Anh | |||||||
Trung Quốc học | |||||||
Nhật Bản học | |||||||
Nga học | |||||||
Xã hội và Khoa học | Tâm lý học | ||||||
Xã hội học | |||||||
Phúc lợi xã hội | |||||||
Hành chính chính trị | |||||||
Quảng cáo và tuyên truyền | 3,991,800 | 2,395,080 | 1,995,900 | 1,596,720 | 1,197,540 | 798,360 | |
Luật | 3,402,800 | 2,041,680 | 1,701,400 | 1,361,120 | 1,020,840 | 680,560 | |
Kinh tế | |||||||
Kinh tế | Quản trị kinh doanh | ||||||
Khoa học tự nhiên | Hóa học | 3,991,800 | 1,995,900 | 1,995,900 | 1,596,720 | 1,197,540 | 798,360 |
Sinh học | |||||||
Biomarker | |||||||
Kỹ thuật sinh học và môi trường | |||||||
Dinh dưỡng và thực phẩm | |||||||
Thính giác ngôn ngữ | 4,365,800 | 2,619,480 | 2,182,900 | 1,746,320 | 1,309,740 | 873,160 | |
Thể chất | 4,214,800 | 2,528,880 | 2,107,400 | 1,685,920 | 1,264,440 | 842,960 | |
Truyền thông | Truyền thông | 3,699.800 | 2,219,880 | 1,849,900 | 1479,920 | 1,109,940 | 739,960 |
Tổng hợp quốc tế | Quốc tế (100% bằng tiếng Anh) | 4,416,800 | 2,650,080 | 2,208,400 | 1,766,720 | 1,325,040 | 883,360 |
Khoa học thông tin | Phần mềm thông tin (IT) | 4,365,800 | 2,619,480 | 2,041,680 | 2,619,480 | 1,309,740 | 873,160 |
Khoa học thông tin | 3,402,800 | 2,041,680 | 1,701,400 | 1,361,120 | 1,020,840 | 680,560 | |
Trí tuệ nhân tạo | 4,365,800 | 2,619,480 | 2,619,480 | 2,619,480 | 1,309,740 | 883,360 | |
Chất bán dẫn - màn hình | Chất bán dẫn - màn hình | 4,365,800 | |||||
Tổng hợp tương lai | Tổng hợp tương lai | 3,402.800 | 2,041,680 | 1,701,400 | 1,361,120 | 1,020,840 | 680,560 |
Học bổng
Điều kiện | Học bổng | |
Chương trình tiếng Hàn | TOPIK 6 | 80% Học phí |
TOPIK 5 | 70% Học phí | |
TOPIK 4 | 60% Học phí | |
TOPIK 3 | 50% Học phí | |
TOPIK 2, HU-TOPIK | 40% Học phí | |
Chương trình tiếng Hàn | IELTS 5.5 trở lên, TOEFL iBT 71 trở lên, TOEFL Essentials 7.5 trở lên, NEW TEPS 326 trở lên | 50% Học phí |
3. Chương trình đào tạo sau Đại học
Điều kiện tuyển sinh:
- Bố mẹ mang quốc tịch nước ngoài
- Đã tốt nghiệp Đại học hoặc các bằng cấp tương đương
- Yêu cầu ngoại ngữ: đáp ứng một trong những điều kiện dưới đây
Loại | Yêu cầu ngoại ngữ |
A | TOPIK 3 trở lên hoặc TOEFL(PBT 530, iBT71), IELTS 5.5, TEPS 600, New TEPS 326, CEFR B2 trở lên |
B | TOPIK 3 trở lên |
Thông tin khóa học
Ngành | Khoa/chuyên ngành | Thạc sĩ | Tiến sĩ | Yêu cầu ngoại ngữu |
Xã hội Nhân văn | Ngữ văn và ngôn ngữ Hàn | O | O | B |
Lịch sử học | O | O | B | |
Xã hội học | O | O | B | |
Phúc lợi xã hội | O | O | TOPIK 5급 or IELTS 6.0 or TOEFL(iBT) 80 trở lên | |
Thông tin báo chí | O | O | A | |
Truyền thông | O | O | A | |
Kinh doanh | O | O | B | |
Quốc tế | O | X | A | |
Khoa học tự nhiên | Công nghệ sinh học môi trường | O | O | A |
Thính giác | O | O | B | |
Khoa học đời sống lão hóa | O | O | A | |
Nghệ thuật - thể thao | Thể chất | O | O | A |
Công nghệ | Công nghệ máy tính | O | O | A |
Kỹ thuật điện | O | O | A | |
Tổng hợp phần mềm | O | O | A | |
NaNo | O | O | A | |
Tổng hợp trí tuệ nhân tạo | O | O | A | |
Y học | Y học | O | O | A |
Học phí và học (Dành co sinh viên nhập học học kỳ đầu)
Khoa | Học phí | Phí nhâp học |
Xã hội - nhân văn | 4,458,000 won | 992,000 won |
992,000 won | ||
992,000 won | ||
Khoa học tự nhiên, Thể dục, Điều | 5,353,000 won | 992,000 won |
Công nghệ | 6,001,000 won | 992,000 won |
Y học | 7,280,000 won | 992,000 wo |
Điều kiện học bổng | Học bổng |
Trợ giảng giảng dạy/nghiên cứu (100%) | 100% học phí |
Điểm trung bình 3.5 trở lên | 60% học phí |
Điểm trung bình 3.0 trở lên | 40% học phí |
III. KÝ TÚC XÁ TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC HALLYM HÀN QUỐC
Phân loại | Phòng 2 người | Phòng 3 người | Phòng 3 người |
Phí (4 tháng) | 1,202,000 won | 724,000 won | 630,000 won |
Thiết bị | Nhà vệ sinh cá nhân, cửa hàng tiện lợi, phòng nấu ăn, v.v. | Nhà vệ sinh công cộng, phòng nấu ăn, phòng nghỉ, v.v. | Nhà vệ sinh công cộng, phòng nấu ăn, phòng nghỉ, v.v. |
Bài viết liên quan
- Đại học Nữ Duksung - 덕성여저대학교
- Cao đẳng Ajou Motor - 아주자동차대학교
- Đại Học Pai Chai - 배재대학교
- Đại học Konyang - 건앙대학교
- Đại học Chungang - 중앙대학교
- Đại học Quốc gia Seoul - 서울대학교
- Đại học Daeduk – 대덕대학교
- Trường Đại học ngoại ngữ Hàn quốc - 한국외대학교
- Đại học Pyeongtaek -평택대학교
- Đại học Hanshin - 한신대학교
- Đại học Baeseok – 백석대학교
- Đại học Ulsan - 울산대학교
- Cao đẳng Khoa học Ulsan - 울산과학대학교
- Đại học Busan Catholic - 부산가톨릭대학교
- Đại học Seoul Digital - 서울디지털대학교
- Đại học Dongshin - 동신대학교
- Trường Đại học Myongji Hàn Quốc – 명지대학교
- Đại học công lập Kongju - 공주 국립 대학교
- Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang - 포항공과대학교
- Trường Đại học nữ Ewha Hàn Quốc – 이화여자대학교