Trường Đại học Honam Hàn Quốc – 호남대학교
I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC HONAM HÀN QUỐC – 호남대학교
- Tên tiếng Anh: Honam University
- Tên tiếng Hàn: 호남대학교
- Năm thành lập: 8
- Website: https://www.honam.ac.kr
- Địa chỉ: 120, Honamdae-gil, Gwangsan-gu, Gwangju, Korea
Với hơn 600 giảng viên và nhân viên, trường cung cấp dịch vụ toàn diện để hỗ trợ khoảng 10,000 sinh viên trong đó có 1.500 sinh viên quốc tế, Sinh viên tại trường được trải nghiệm những điều kiện giáo dục hàng đầu, như học bổng toàn phần và cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện đại… Trường không ngừng mở rộng hệ thống giáo dục, chương trình học và các cơ sở phúc lợi.
Đại học Honam đang từng bước phát triển trở thành một trường đại học quốc tế hóa, đóng góp vào sự phát triển của xã hội loài người bằng cách đào tạo ra những “nhà lãnh đạo toàn cầu”. Họ là những người sẽ dẫn dắt xã hội dựa trên tri thức trong thế kỷ 21 thông qua giáo dục chuyên biệt về công nghệ thông tin và công nghệ văn hóa.
Một số điểm nổi bật của trường Đại học Honam Hàn Quốc
- Năm 2017: Được chọn làm trường Đại học để vận hành trung tâm tạo nghề
- Năm 2018: Được Bộ Giáo dục chọn là trường đại học kiểu mẫu cho PILOT 2018
- Năm 2018: Được Bộ Giáo dục đánh giá xếp hạng số 1 trong CK-1 ở Jeollanam Do và vùng Jeju
- Năm 2019: Được chọn cho Dự án Hỗ trợ Viện Nghiên cứu Khoa học Xã hội và Nhân văn của Bộ Giáo dục
- Năm 2020: Được Bộ Giáo dục chọn là trường Đại học IEQAS (Hệ thống Đảm bảo Chất lượng Giáo dục Quốc tế)
II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC HONAM HÀN QUỐC
Điều kiện tuyển sinh
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT ≥ 6.5 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên (hoặc TOEFL iBT 80 trở lên, New TEPS 326 trở lên) | ✓ | ||
Đã có bằng Cử nhân và TOPIK 4 trở lên hoặc IELTS 5.5 trở lên (hoặc TOEFL iBT 80, New TEPS 326, TEPS 600, PTE-A 53 trở lên) | ✓ |
1. Chương trình đào tạo hệ Tiếng
Thời gian học | 10 tuần |
Số ngày học | 5 ngày/ tuần (thứ 2 đến thứ 6) |
Số giờ học | 4 giờ/ ngày |
Học phí | 4,800,000 KRW/ năm/ 4 kỳ |
Khóa tiếng Hàn đặc biệt (Khóa luyện thi TOPIK)
Cấp độ | Cấp 3 ~ 4 |
Thời gian khóa học | 4 tuần / 40 giờ (20 ngày) |
Giờ học trên lớp | 5 buổi / tuần (Thứ 2 ~ thứ 6), 2 tiếng / ngày |
Học phí | 240,000 won / 4 tuần |
2. Chương trình đào tạo Đại học và sau Đại học
Trường | Khoa (Chuyên ngành) |
Khoa Xã hội & Kinh doanh |
|
Khoa học sức khỏe |
|
Khoa tổng AI |
|
Khoa thể chấtn nghệ thuật và văn |
|
★ Những ngành có một dấu "★" thì có thể học hệ thạc sĩ
★ ★ Những ngành có hai dấu " ★ ★" thì có thể học thạc sĩ và tiến sĩ
Học bổng
Phân loại | Thời gian nộp đơn | Điều kiện | Chi tiết học bổng |
Sinh viên mới / chuyển trường | Chỉ áp dụng cho học kỳ đầu tiên nhập học |
Không yêu cầu TOPIK cấp 3 (Ứng viên đã vượt qua kỳ thi Nghệ thuật và Giáo dục Thể chất và Bài kiểm tra Năng lực Học thuật của Đại học Honam) |
Nghệ thuật và Giáo dục Thể chất nếu có TOPIK 2 sẽ được giảm 30% học phí |
Từ kỳ đầu tiên | TOPIK 3 | Giảm 30% học phí | |
TOPIK 4 | Giảm 50% học phí | ||
TOPIK 5 | Giảm 60% học phí | ||
TOPIK 6 | Giảm 70% học phí | ||
Những người đã hoàn thành khóa học tiếng Hàn ít nhất 6 tháng (400 giờ) tại Đại học Honam | Sinh viên năm nhất và sinh viên chuyển tiếp chỉ nộp đơn cho học kỳ đầu |
Không yêu cầu TOPIK cấp 3 (Ứng viên đã vượt qua kỳ thi Nghệ thuật và Giáo dục Thể chất và Bài kiểm tra Năng lực Học thuật của Đại học Honam) |
Giảm 30% học phí |
TOPIK 3 | Giảm 60% học phí | ||
TOPIK 4 trở lên | Giảm 70% học phí | ||
Những người đã hoàn thành hơn 6 tháng của Học viện King Sejong | Sinh viên năm nhất và sinh viên chuyển trường chỉ nộp đơn cho học kỳ đầu | Những người đã hoàn thành hơn 6 tháng ở Học viện King Sejong | Học bổng cho sinh viên năm nhất và sinh viên chuyển tiếp giảm thêm 10% |
III. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC HONAM HÀN QUỐC
Ký túc xá | Phí (bao gồm bữa ăn) | Cơ sở vật chất |
Ký túc xá (Phòng 4 người) | Khoảng 1,500,000 KRW/ 16 tuần |
|
Hội trường học viện (Phòng 4 người) | Khoảng 1,200,000 KRW/ 16 tuần | |
Hội trường Quốc tế (Phòng 4 người) | Khoảng 1,500,000 KRW/ 16 tuần |
Bài viết liên quan
- Đại học Nữ Duksung - 덕성여저대학교
- Cao đẳng Ajou Motor - 아주자동차대학교
- Đại Học Pai Chai - 배재대학교
- Đại học Konyang - 건앙대학교
- Đại học Chungang - 중앙대학교
- Đại học Quốc gia Seoul - 서울대학교
- Đại học Daeduk – 대덕대학교
- Trường Đại học ngoại ngữ Hàn quốc - 한국외대학교
- Đại học Pyeongtaek -평택대학교
- Đại học Hanshin - 한신대학교
- Đại học Baeseok – 백석대학교
- Đại học Ulsan - 울산대학교
- Cao đẳng Khoa học Ulsan - 울산과학대학교
- Đại học Busan Catholic - 부산가톨릭대학교
- Đại học Seoul Digital - 서울디지털대학교
- Đại học Dongshin - 동신대학교
- Trường Đại học Myongji Hàn Quốc – 명지대학교
- Đại học công lập Kongju - 공주 국립 대학교
- Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang - 포항공과대학교
- Trường Đại học nữ Ewha Hàn Quốc – 이화여자대학교